TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thần linh

thần linh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thánh thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần thánh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-es

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-er tinh thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-es tinh thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-es lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-er trí tuệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tri thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trí óc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trí thông minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu óc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trí năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách suy nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-er ma

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng ma

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma quĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần kinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thiên Chúa

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Thượng đế

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

vị thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ma quỷ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu quái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu tinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý trí cảm thụ tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính nhiệt liệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thời đại tinh thần.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Người bang trợ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bàu chữa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biện hộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

an ủi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều giải 2. Thần an ủi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thánh Linh.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

u linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể tinh thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên sứ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quỉ thần 2. Thánh Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thánh Linh.<BR>bad ~ Ác thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần dữ<BR>evil ~ Ma quỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ác quỉ<BR>good ~ Thần lành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần thiện<BR>pure ~ Tinh thần thuần túy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

th

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. thần linh

1. Thần linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

linh hồn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức sống của Thượng Đế 2. Linh hồn người chết 3. Ma qủi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qủi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

âm hồn.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thần linh

gods

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

spirits

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

supramundane

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Geist

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

paraclete

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

spirit

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. thần linh

ghost

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thần linh

Geister

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gottheiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ambrosisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

göttlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Göttlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geist

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gott

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Götter

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

wahredaseiGottvor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dienstbarerGeist

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schönheit ist ein Geschenk der Götter

sắc đẹp là món quà của các vị thần

wie ein junger Gott

xuất sắc, tuyệt vời, tuyệt hay

das wissen die Götter (ugs.)

cái đó chỉ có trời biết.

(ugs.) von allen guten Geis tern verlassen sein

làm điều rồ dại, làm chuyện bậy bạ như bị ma ám.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leib und Geist und Körper

linh hồn và thể xác;

Geist und Materie

(triết) tinh thần và vật chất;

den Geist auf geben

tắt hơi thđ, tắt thỏ, chết; 2. -es tinh thần;

der Geist einer Armee

tinh thần chiến đấu của quân đội;

im Geist

e des Patriotismus

der Geist der Zeit

tinh thần thôi đại; 4. -es, -er trí tuệ, tri thức, trí óc, trí thông minh, đầu óc, trí năng, cách suy nghĩ; sự hóm hỉnh, sự sắc sảo, tài ý nhị;

(uiel) Geist haben

hóm hỉnh, sắc sảo;

er ist langsam im Geist e

nó là ngưòi đần độn (tổi dạ);

der böse Geist con

quỉ, quỉ sứ, hung thần, thần ác, ông Ac;

der Heilige Geist

(tôn) đúc Thánh thần, thánh, thần; 7. thần kinh;

jmdm auf den Geist gehen

tra tấn thần kinh ai, làm ai bực mình;

ein dienstbarer Geist

(đùa) nô bộc, gia nhân.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Geist

Thần linh, tinh thần, lý trí cảm thụ tính, tính nhiệt liệt, thời đại tinh thần.

paraclete

1. Người bang trợ, bàu chữa, biện hộ, an ủi, điều giải 2. (Viết hoa) Thần an ủi, Thánh Thần, Thần Linh, Thánh Linh.

spirit

1. Linh, thần, tinh thần, tâm linh, u linh, thể tinh thần, thần linh, thần thể, thiên sứ, quỉ thần 2. (the Spirit) Thánh Thần, Thánh Linh.< BR> bad ~ Ác thần, thần dữ< BR> evil ~ Ma quỉ, ác quỉ< BR> good ~ Thần lành, thần thiện< BR> pure ~ Tinh thần thuần túy, th

ghost

1. Thần linh, linh hồn, tinh thần, sức sống của Thượng Đế 2. Linh hồn người chết 3. Ma qủi, qủi, âm hồn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wahredaseiGottvor /ôi, lạy Chúa cứu giúp!; wollte/gebe Gott, dass.../

(theo thuyết nhiều thần, đạo nhiều thần) vị thần; thần linh; thần thánh;

sắc đẹp là món quà của các vị thần : Schönheit ist ein Geschenk der Götter xuất sắc, tuyệt vời, tuyệt hay : wie ein junger Gott cái đó chỉ có trời biết. : das wissen die Götter (ugs.)

dienstbarerGeist /(đừa) người phục vụ, gia nhân. 3. thần linh, thánh thần, thế lực huyền bí; der böse Geist/

ma quỷ; yêu quái; yêu tinh; thần linh (Gespenst, Spukgestalt);

làm điều rồ dại, làm chuyện bậy bạ như bị ma ám. : (ugs.) von allen guten Geis tern verlassen sein

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Thiên Chúa,Thượng đế,Thần Linh

[VI] Thiên Chúa; Thượng đế; Thần Linh

[DE] Gott; Götter

[EN]

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ambrosisch /a (thơ ca)/

thần linh, thần thánh; thơm, thơm ngát, thơm tho.

göttlich /a/

thuộc về] thần, thần linh, thần thánh; (nghĩa bóng) tuyệt, tuyệt đẹp, tuyệt diệu; ein - er Fraß! món ăn của thần!, ngon tuyệt!.

Göttlichkeit /f =/

thần, thần linh, thần thánh.

Geist /m/

1. -es, -er tinh thần, linh hồn; Leib und Geist und Körper linh hồn và thể xác; Geist und Materie (triết) tinh thần và vật chất; den Geist auf geben tắt hơi thđ, tắt thỏ, chết; 2. -es tinh thần; der Geist einer Armee tinh thần chiến đấu của quân đội; in éinem gesunden Körper (wohnt) ein gesunder Geist linh hồn khỏe mạnh trong một thân thể khỏe mạnh; 3. -es lòng, tinh thần; im Geist e des Patriotismus giáo dục lòng (tinh thẩn) yêu nưđc; der Geist der Zeit tinh thần thôi đại; 4. -es, -er trí tuệ, tri thức, trí óc, trí thông minh, đầu óc, trí năng, cách suy nghĩ; sự hóm hỉnh, sự sắc sảo, tài ý nhị; (uiel) Geist haben hóm hỉnh, sắc sảo; uon - sprühen trổ tài hóm hỉnh; ein großer - đầu óc sáng láng; j-m óhne - náchahmen bắt chưóc ai một cách mủ quáng; ein unruhiger - người hay làm phiền, ngưòi hay ngồi yên lặng một chỗ; er ist langsam im Geist e nó là ngưòi đần độn (tổi dạ); 5. -es, -er ma, bóng ma, ma quĩ; der böse Geist con quỉ, quỉ sứ, hung thần, thần ác, ông Ac; sein böser - thần ác, ông Ac; sein guter - thiện thần, ông Thiện; 6. thần linh, thánh thần; der Heilige Geist (tôn) đúc Thánh thần, thánh, thần; 7. thần kinh; jmdm auf den Geist gehen tra tấn thần kinh ai, làm ai bực mình; ein dienstbarer Geist (đùa) nô bộc, gia nhân.

Từ điển Tầm Nguyên

Thần Linh

Thần: ông thần, Linh: linh thiêng. Ðặt bàn hương án chúc quyền thần linh. Lục Vân Tiên

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thần linh

gods, spirits, supramundane

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thần linh

Geister m/pl; Gottheiten pl. thần lực übernatürliche Kräfte f/pl.