Hämmerlein /das; -s, -/
(veraltet) yêu tinh;
quỷ sứ (Teufel);
Drude /[’dnrdo], die; -, -n/
mụ phù thủy;
yêu tinh (trong truyện cổ Đức);
Teilfei /[’toyfal], der; -s, -/
(o PI ) con quỉ;
yêu tinh;
quỉ sứ (Satan);
có nhiều vấn ẩề nảy sinh trong việc này : da hat der Teufel seine Hand im Spiel gã đó đúng là một con quỷ (gã thật độc ác) : der Kerl ist ein Teufel một người đáng thương : ein armer Teufel sẽ có chuyện ầm ỹ : der Teufel ist los (ugs.) người nào giở trò quậy phá, có hành động ngu ngốc : jmdn. reitet der Teufel (ugs.) (tiếng lóng) quỷ tha ma bắt mày đi! : hole/hol dich USW. der Teufel/der Teufel soll dich usw. holen thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (người nào) càn quấy hay hỗn xược, như bị quỷ ám : ỉn jmdn. ist [wohl] der Teufel gefahren (ugs.) : (b) người nào hành động nông nổi
dienstbarerGeist /(đừa) người phục vụ, gia nhân. 3. thần linh, thánh thần, thế lực huyền bí; der böse Geist/
ma quỷ;
yêu quái;
yêu tinh;
thần linh (Gespenst, Spukgestalt);
làm điều rồ dại, làm chuyện bậy bạ như bị ma ám. : (ugs.) von allen guten Geis tern verlassen sein