Teilfei /[’toyfal], der; -s, -/
(o PI ) con quỉ;
yêu tinh;
quỉ sứ (Satan);
da hat der Teufel seine Hand im Spiel : có nhiều vấn ẩề nảy sinh trong việc này der Kerl ist ein Teufel : gã đó đúng là một con quỷ (gã thật độc ác) ein armer Teufel : một người đáng thương der Teufel ist los (ugs.) : sẽ có chuyện ầm ỹ jmdn. reitet der Teufel (ugs.) : người nào giở trò quậy phá, có hành động ngu ngốc hole/hol dich USW. der Teufel/der Teufel soll dich usw. holen : (tiếng lóng) quỷ tha ma bắt mày đi! ỉn jmdn. ist [wohl] der Teufel gefahren (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (người nào) càn quấy hay hỗn xược, như bị quỷ ám (b) người nào hành động nông nổi :