Gottseibeiuns /der; -. (verhüll.)/
con quỉ;
quỉ sứ (Teufel);
Arge /der; -n (veraltet)/
(thần thoại) con quĩ;
quỉ sứ (Teufel, Satan);
Beelzebub /[’bedtsa..., 'bei..., auch: be'eltsa...]/
ma quỉ;
quỉ sứ (oberster Teufel);
lấy độc trị độc. : den Teufel mit/durch Beelzebub austreiben
Teilfei /[’toyfal], der; -s, -/
(o PI ) con quỉ;
yêu tinh;
quỉ sứ (Satan);
có nhiều vấn ẩề nảy sinh trong việc này : da hat der Teufel seine Hand im Spiel gã đó đúng là một con quỷ (gã thật độc ác) : der Kerl ist ein Teufel một người đáng thương : ein armer Teufel sẽ có chuyện ầm ỹ : der Teufel ist los (ugs.) người nào giở trò quậy phá, có hành động ngu ngốc : jmdn. reitet der Teufel (ugs.) (tiếng lóng) quỷ tha ma bắt mày đi! : hole/hol dich USW. der Teufel/der Teufel soll dich usw. holen thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (người nào) càn quấy hay hỗn xược, như bị quỷ ám : ỉn jmdn. ist [wohl] der Teufel gefahren (ugs.) : (b) người nào hành động nông nổi