Teufel /(tiếng ỉóng) ồ, cực kỳ! thật lạ!; pfiii Teufel! (ugs.)/
khiếp!;
gớm!;
[das] weiß der Teufel : (tiếng lóng) có trời mới biết! etw. fürchten/scheuen wie der Teufel das Weihwasser (ugs.) : rất kinh sợ điều gì hinter etw. her sein wie der Teufel hinter der armen Seele (ugs.) : rất 2636 thèm muôn cái gì, muôn có cái gì bằng được kein Teufel : (tiếng lóng) không ai cả, không có người nào den Teufel : (tiếng lóng) hoàn toàn không, không một chút nào den Teufel im Leib haben (ugs.) : rất hiếu động, sôi nổi sich (Dativ) den Teufel auf den Hals laden (ugs.) : tự gây khó khăn cho mình des Teufels sein (ugs.) : làm toàn chuyện ngốc nghếch, đầu óc nghĩ toàn chuyện vớ vẩn des Teufels Gebetbuch/Gesangbuch : (khẩu ngữ, đùa) bộ bài in Teufels Küche kommen (ugs.) : rơi vào tình thế vô cùng khó khăn jmdn. in Teufels Küche bringen (ugs.) : đẩy ai vào tình thế nan giải vom :