TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gớm

gớm

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tởm quá!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gớm

igitt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

igittigitt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

äh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

äh, das kann ich nicht sehen!

khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

igitt,igittigitt /[i'git(i'git)] (Inteij.) (landsch.)/

gớm; tởm quá!;

äh /[e(:)]/

(Interj ) ẹ; ôi; khiếp; gớm (tiếng kêu tỏ ý kinh tởm);

khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy! : äh, das kann ich nicht sehen!

Từ điển tiếng việt

gớm

- I. t. 1 .Ghê tởm và đáng sợ. 2. Đáo để : Nó cũng gớm lắm, chẳng phải tay vừa. II. th. 1. Từ chỉ sự chê bai, ghê sợ : Gớm! Bẩn quá. 2. Từ tỏ sự ngạc nhiên và trách nhẹ : Gớm ! Đi đâu để người ta chờ mãi ! III. ph. Lắm (thtục) : Đẹp gớm ; Nhiều gớm.