Việt
gớm
tởm quá!
ẹ
ôi
khiếp
Đức
igitt
igittigitt
äh
äh, das kann ich nicht sehen!
khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy!
igitt,igittigitt /[i'git(i'git)] (Inteij.) (landsch.)/
gớm; tởm quá!;
äh /[e(:)]/
(Interj ) ẹ; ôi; khiếp; gớm (tiếng kêu tỏ ý kinh tởm);
khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy! : äh, das kann ich nicht sehen!
- I. t. 1 .Ghê tởm và đáng sợ. 2. Đáo để : Nó cũng gớm lắm, chẳng phải tay vừa. II. th. 1. Từ chỉ sự chê bai, ghê sợ : Gớm! Bẩn quá. 2. Từ tỏ sự ngạc nhiên và trách nhẹ : Gớm ! Đi đâu để người ta chờ mãi ! III. ph. Lắm (thtục) : Đẹp gớm ; Nhiều gớm.