Việt
khiếp
ẹ
ôi
gớm
sợ hãi
kinh sợ
khiếp sợ.
Đức
erschrocken
angstvoll
schrecklich
furchtbar
fürchterlich
erschrecken
sich fürchten
Angst haben
äh
entsetzt
Finde ich dich hier, du alter Sünder, sagte er,
Bác nói:- Chà, thì ra ta lại gặp mi ở đây, quân khốn khiếp.
Für die Älteren rast die Zeit viel zu schnell vorbei.
Đối với người lớn thì thời gian trôi vù vù thấy mà khiếp.
Ihre Motoren und Kurbelwellen dröhnen viel lauter als die Maschinen und die Menschen drinnen.
Động cơ và trục quay của chúng gầm rú khủng khiếp hơn cả những thiết bị và con người làm việc trong những tòa nhà ấy.
For the elderly, time darts by much too quickly.
Their motors and crankshafts roar far more loudly than the equipment and people inside them.
äh, das kann ich nicht sehen!
khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy!
entsetzt /a/
sợ hãi, kinh sợ, khiếp, khiếp sợ.
äh /[e(:)]/
(Interj ) ẹ; ôi; khiếp; gớm (tiếng kêu tỏ ý kinh tởm);
khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy! : äh, das kann ich nicht sehen!
- đgt Sợ lắm: Đi bộ thì khiếp ải-vân, đi thuyền thì khiếp sóng thần Hang-dơi (cd).
erschrocken (a), angstvoll (a), schrecklich (a), furchtbar (a), fürchterlich (a); erschrecken vi, sich fürchten, Angst haben; dắt khiếp furchtbar teuer (a); dáng khiếp scheußlich (a)