TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khiếp

khiếp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gớm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợ hãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh sợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiếp sợ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khiếp

erschrocken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angstvoll

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schrecklich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

furchtbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fürchterlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erschrecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich fürchten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Angst haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

äh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entsetzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Finde ich dich hier, du alter Sünder, sagte er,

Bác nói:- Chà, thì ra ta lại gặp mi ở đây, quân khốn khiếp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für die Älteren rast die Zeit viel zu schnell vorbei.

Đối với người lớn thì thời gian trôi vù vù thấy mà khiếp.

Ihre Motoren und Kurbelwellen dröhnen viel lauter als die Maschinen und die Menschen drinnen.

Động cơ và trục quay của chúng gầm rú khủng khiếp hơn cả những thiết bị và con người làm việc trong những tòa nhà ấy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For the elderly, time darts by much too quickly.

Đối với người lớn thì thời gian trôi vù vù thấy mà khiếp.

Their motors and crankshafts roar far more loudly than the equipment and people inside them.

Động cơ và trục quay của chúng gầm rú khủng khiếp hơn cả những thiết bị và con người làm việc trong những tòa nhà ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

äh, das kann ich nicht sehen!

khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entsetzt /a/

sợ hãi, kinh sợ, khiếp, khiếp sợ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

äh /[e(:)]/

(Interj ) ẹ; ôi; khiếp; gớm (tiếng kêu tỏ ý kinh tởm);

khiếp, tôi không thể nhìn cảnh ấy! : äh, das kann ich nicht sehen!

Từ điển tiếng việt

khiếp

- đgt Sợ lắm: Đi bộ thì khiếp ải-vân, đi thuyền thì khiếp sóng thần Hang-dơi (cd).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khiếp

erschrocken (a), angstvoll (a), schrecklich (a), furchtbar (a), fürchterlich (a); erschrecken vi, sich fürchten, Angst haben; dắt khiếp furchtbar teuer (a); dáng khiếp scheußlich (a)