Việt
sợ hãi
kinh sợ
khiếp
khiếp sợ.
Đức
entsetzt
Später waren, sie entsetzt.
Nhưng rồi người ta kinh hoàng.
Ein junger Mann, einen Telefonhörer in der Hand, entsetzt über das, was er hört.
Một thanh niên tay cầm điện thoại hốt hoảng trước cái tin mới nghe.
entsetzt /a/
sợ hãi, kinh sợ, khiếp, khiếp sợ.