Việt
part II của erschrecken II
phân từ II của động từ *’ 3
Đức
erschrocken
Ach, wie war ich erschrocken, wie war's so dunkel in dem Wolf seinem Leib!
Ối chà, cháu sợ quá! Trong ấy tối đen như mực.
Da sprang er ganz erschrocken auf, lief zu dem Brunnen und schöpfte daraus mit einem Becher, der daneben stand, und eilte, daß er fortkam.
Sợ cuống lên, chàng vùng dậy, chạy thẳng ra giếng. Cạnh giếng có sẵn một cái cốc, chàng cầm cốc múc nước đổ vào bình, rồi vội vã ra về.
Alle waren erschrocken, da trat die zwölfte hervor, die ihren Wunsch noch übrig hatte, und weil sie den bösen Spruch nicht aufheben, sondern nur ihn mildern konnte,
Bà tuy chưa niệm chú chúc tụng công chúa nhưng lời chú của bà cũng không giải được lời chú độc địa kia, mà chỉ làm giảm nhẹ được thôi.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ *’ 3;