Trost /m -es/
sự, niềm, nguồn] an ủi; mit Trost erfüllen Trost einflößen an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành, dỗ; Trost schöpfen an ủi, ủy lạo, úy lạo; Trost schöpfen nhận được nguồn an ủi; ♦ er ist nicht recht bei Trost e nó không ỗ nhà cả ngày; du bist wohl nicht bei Trost e? anh không điên chú?
Konsolation /í =, -en/
í =, -en sự] an ủi, giải khuây.
Vertröstung /f =, -en/
sự] an ủi, gây hi vọng.
Begütigung /f =, -en/
sự] an ủi, làm khuây khỏa.
trostbringend /a/
an ủi, làm yên tâm, làm yên lòng.
Tröstung /f =, -en/
sự, nỗi, nguồn] an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành.
trösten /vt/
an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành, dỗ;
trostreich /a/
an ủi, làm yên tâm, làm yên lòng, khoan khoái, dễ chịu.
Linderung /f =, -en/
sự] giảm bót, giảm nhẹ, xoa dịu, an ủi, yên lòng, yên trí.
Augentröst /m -es/
1. [niềm, nỗi] vui, hân hoan, vui mừng, an ủi, vật đẹp mắt, ngưôi đẹp; 2. (thực vật) Euphasia L.; -
laben II /vt/
cúng cố thêm, kiện toàn, tăng cưòng, làm hôi sức; 2. giải trí, làm vui, an ủi, mơn trón;
Wiederaufrichten /(impf richtete wieder auf, part II wiederaufgerichtet)/
(impf richtete wieder auf, part II wiederaufgerichtet) tán thành, đồng ý, hoan nghênh, khen ngợi tán dương, an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành, khích lệ.
vertrösten /vt (auf A)/
vt (auf A) gây hi vọng, gieo hi vọng, an ủi, làm yên tâm, làm yên lòng, khuyên nhủ, dổ dành, thuyết phục, rủ rê. chở; j -n auf später vertrösten sau dó thải hồi ai;