TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khuyên giải

khuyên giải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vỗ về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho nguôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dỗ dành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khây khỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khuyên giải

raten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

empfehlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überzeugen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überreden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khuyên giải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beschwichtigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trosten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Zorn beschwichtigen

làm nguôi cơn giận của ai

"Es ist alles nicht so schlimm”, beschwich tigte er

“Mọi việc không tồi tệ đến thế đâu”, ông ta an ủi

eine beschwichtigende Geste

một cử chỉ trấn an.

wir trösteten uns gegenseitig damit, dass...

chúng tôi an ủi nhau rằng...

tröstende Worte

những lời an ủi

dieser Gedanke tröstete ihn

ý nghĩ này khiến anh ta được an ủi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschwichtigen /[ba'fviẹtigon] (sw. V.; hat)/

khuyên giải; an ủi; vỗ về; làm cho nguôi (beruhigen, besänftigen);

làm nguôi cơn giận của ai : jmds. Zorn beschwichtigen “Mọi việc không tồi tệ đến thế đâu”, ông ta an ủi : " Es ist alles nicht so schlimm”, beschwich tigte er một cử chỉ trấn an. : eine beschwichtigende Geste

trosten /['tr0:stan] (sw. V.; hat)/

an ủi; khuyên giải; dỗ dành; làm khây khỏa [mit + Dat : với/bằng ];

chúng tôi an ủi nhau rằng... : wir trösteten uns gegenseitig damit, dass... những lời an ủi : tröstende Worte ý nghĩ này khiến anh ta được an ủi. : dieser Gedanke tröstete ihn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khuyên giải

raten vt, empfehlen vt; überzeugen vt, überreden vt; khuyên giải dạo