trosten /['tr0:stan] (sw. V.; hat)/
an ủi;
khuyên giải;
dỗ dành;
làm khây khỏa [mit + Dat : với/bằng ];
wir trösteten uns gegenseitig damit, dass... : chúng tôi an ủi nhau rằng... tröstende Worte : những lời an ủi dieser Gedanke tröstete ihn : ý nghĩ này khiến anh ta được an ủi.
trosten /['tr0:stan] (sw. V.; hat)/
tự an ủi;
sich mit dem Gedanken trösten : tự an ủi với ý nghĩ rằng...
trosten /['tr0:stan] (sw. V.; hat)/
khuây khỏa;
giải khuây;
über die Nieder lage hatte er sich mit einem Kognak get röstet : anh ta đã uống một ly cô-nhắc để giải khuây sau trận thua.