TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trosten

an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dỗ dành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khây khỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuây khỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải khuây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trösten

an ủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úy lạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủy lạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trosten

trosten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trösten

trösten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir trösteten uns gegenseitig damit, dass...

chúng tôi an ủi nhau rằng...

tröstende Worte

những lời an ủi

dieser Gedanke tröstete ihn

ý nghĩ này khiến anh ta được an ủi.

sich mit dem Gedanken trösten

tự an ủi với ý nghĩ rằng...

über die Nieder lage hatte er sich mit einem Kognak get röstet

anh ta đã uống một ly cô-nhắc để giải khuây sau trận thua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trösten /vt/

an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành, dỗ;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trosten /['tr0:stan] (sw. V.; hat)/

an ủi; khuyên giải; dỗ dành; làm khây khỏa [mit + Dat : với/bằng ];

wir trösteten uns gegenseitig damit, dass... : chúng tôi an ủi nhau rằng... tröstende Worte : những lời an ủi dieser Gedanke tröstete ihn : ý nghĩ này khiến anh ta được an ủi.

trosten /['tr0:stan] (sw. V.; hat)/

tự an ủi;

sich mit dem Gedanken trösten : tự an ủi với ý nghĩ rằng...

trosten /['tr0:stan] (sw. V.; hat)/

khuây khỏa; giải khuây;

über die Nieder lage hatte er sich mit einem Kognak get röstet : anh ta đã uống một ly cô-nhắc để giải khuây sau trận thua.