Tröstung /f =, -en/
sự, nỗi, nguồn] an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành.
trösten /vt/
an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành, dỗ;
Wiederaufrichten /(impf richtete wieder auf, part II wiederaufgerichtet)/
(impf richtete wieder auf, part II wiederaufgerichtet) tán thành, đồng ý, hoan nghênh, khen ngợi tán dương, an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành, khích lệ.
zusprechen /1 vt (/
1. trao tặng, tặng thưởng, tặng; 2. fm Trost - an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành; j-m Mut zusprechen khuyên khích, động viên, khích lệ, cổ lệ, làm sảng khoái; II vi 1. (D) khuyên nhú, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rú, dỗ; j-m besänftigend zusprechen làm yên tâm, làm yên lòng; 2. chuyển điện thoại (điện báo...); 3.: dem Éssen t iichtig zusprechen ăn ngon miệng; dem GláseỊdem Wein] allzusehr zusprechen uống quá nhiều rượu.