dröhnen /I vi/
rú, rúc; [kêu] vù vù, ù ù; vang lên, kêu ẩm ầm (sấm...); II vt bắn cá, đánh cá bằng chắt nổ.
Heulen /n -s/
tiếng] rống, tru, rú, réo, rít, rúc.
heulen /vi/
trú, rống, rú, gầm, gào, rít.
jaulen /vi/
tru, rống, rú, gầm, gào, rít, kêu the thé, thét lên; sủa (về chó).
grolen /vi, vt/
la, gào, thét, hét, kêu vang, hét to, rống lên, rú, xé; kêu oang oác.
brummen /vi/
1. gầm gừ (về gắu); 2. rú, rúc, kêu vo vo; 3. [nổ] ầm ầm, đùng đoàng; 4. (mit j -m) càu nhàu, làu bàu, cảu nhảu; ein Lied brummen khẽ hát, hát nhẩm; 5. bị bắt giam, bị bắt giũ.
zusprechen /1 vt (/
1. trao tặng, tặng thưởng, tặng; 2. fm Trost - an ủi, úy lạo, ủy lạo, dỗ dành; j-m Mut zusprechen khuyên khích, động viên, khích lệ, cổ lệ, làm sảng khoái; II vi 1. (D) khuyên nhú, khuyên dỗ, dỗ dành, khuyến dụ, thuyết phục, rủ rê, rú, dỗ; j-m besänftigend zusprechen làm yên tâm, làm yên lòng; 2. chuyển điện thoại (điện báo...); 3.: dem Éssen t iichtig zusprechen ăn ngon miệng; dem GláseỊdem Wein] allzusehr zusprechen uống quá nhiều rượu.