Việt
rú
rúc
Anh
drone
boom
Đức
Dröhnen
Pháp
vrombissement
Überall ist die Luft vom Wummern und Dröhnen von Motoren und Verkehrslärm erfüllt.
Không gian đầy tiếng động cơ gầm rú và giao thong ồn ào.
Ihre Motoren und Kurbelwellen dröhnen viel lauter als die Maschinen und die Menschen drinnen.
Động cơ và trục quay của chúng gầm rú khủng khiếp hơn cả những thiết bị và con người làm việc trong những tòa nhà ấy.
v Verminderung von Getriebe- und Karosseriegeräuschen (Rasseln, Klappern, Dröhnen).
Giảm thiểu những tạp âm nơi hộp số và thân vỏ xe (loẹt xoẹt, lách cách, rồ).
dröhnen /I vi/
rú, rúc; [kêu] vù vù, ù ù; vang lên, kêu ẩm ầm (sấm...); II vt bắn cá, đánh cá bằng chắt nổ.
(engine) boom
dröhnen
Dröhnen /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[DE] Dröhnen
[EN] drone
[FR] vrombissement