klagen /(sw. V.; hat)/
(geh ) than khóc;
than van;
rên rỉ;
kêu gào;
klagen /(sw. V.; hat)/
than thở than phiền;
trách móc;
über etw. (Akk.) :
klagen /than phiền về điều gì. 3. kêu ca, khiếu nại, phàn nàn; oán trách. 4. (geh.) thương tiếc; um jmdn./jmds. Tod klagen/
than khóc vì ai/vì cái chếtcủa ai;
klagen /than phiền về điều gì. 3. kêu ca, khiếu nại, phàn nàn; oán trách. 4. (geh.) thương tiếc; um jmdn./jmds. Tod klagen/
(Jägerspr ) (thú) rên rỉ;
tru;
rú;
klagen /than phiền về điều gì. 3. kêu ca, khiếu nại, phàn nàn; oán trách. 4. (geh.) thương tiếc; um jmdn./jmds. Tod klagen/
(Rechtsspr ) đệ đơn kiện (ai);
khiếu nại;
khiếu tố;
kiện cáo [auửgegen + Akk ];
er will gegen die Firma klagen : ông ta muốn đệ đan kiện công ty auf Schadenersatz, klagen : đệ đan kiện đòi bồi thường.