nachweinen /(sw. V.; hat)/
than khóc;
tiếc thương;
beweinen /(sw. V.; hat)/
than khóc;
khóc thương;
beklagen /(sw. V.; hat)/
than khóc;
tiếc thương (beweinen);
than khóc cho cái chết của một người bạn-, Menschenleben waren nicht zu beklagen: không cộ người thiệt mạng. than thở, than vãn, hối tiếc (bedau ern, bejammern) : den Tod eines Freundes beklagen than vãn cho số phận của ai' , den sozialen und politischen Wandel beklagen: than phiền những biến đổi về chính trị và xã hội. sich beklagen: phàn nàn, than vãn, kêu rêu (sich beschweren) : jmds. Los beklagen phàn nàn về ai/chuyện gì : sich über jmdnJetw. beklagen phàn nàn về những người lãnh đạo. : sich über seinen Vorgesetzten beklagen
klagen /(sw. V.; hat)/
(geh ) than khóc;
than van;
rên rỉ;
kêu gào;
heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) than khóc;
kể lể;
kêu gào;
khóc to lên;
nơ gào khóc vì con búp bè : sie heulte um ihre Puppe (đùa) cơn hoảng sợ tuyệt vọng : Heulen und Zähneklappern/ Zähneknirschen rất đáng buồn, đáng khóc. : zum Heulen sein (ugs.)
wehklagen /(sw. V.; hat) (geh.)/
than van;
rên ri;
than khóc;
kêu ca;
ca thán;
bejammern /(sw. V.; hat) (oft abwertend)/
than van;
than vãn;
rên rỉ;
kêu than;
than khóc (jammern, klagen);
than thân trách phận. : Sein Los bejammern
betrauern /(sw. V.; hat)/
than khóc;
thương xót;
tiếc nuối;
thương tiếc;
mến tiếc;