Việt
kêu ca
than phiền
than thỏ
than vãn
phàn nàn
ca thán.
than van
rên ri
than khóc
ca thán
Đức
wehklagen
Sie wehklagen und weigern sich, die dunklen häuslichen Berufe zu erlernen, liegen am Boden, schauen nach oben und strengen sich an zu sehen, was sie einmal gesehen haben.
Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.
wehklagen /(sw. V.; hat) (geh.)/
than van; rên ri; than khóc; kêu ca; ca thán;
wehklagen /(không tách) vt/
than phiền, than thỏ, than vãn, phàn nàn, kêu ca, ca thán.