heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) than khóc;
kể lể;
kêu gào;
khóc to lên;
nơ gào khóc vì con búp bè : sie heulte um ihre Puppe (đùa) cơn hoảng sợ tuyệt vọng : Heulen und Zähneklappern/ Zähneknirschen rất đáng buồn, đáng khóc. : zum Heulen sein (ugs.)