klagen /(sw. V.; hat)/
(geh ) than khóc;
than van;
rên rỉ;
kêu gào;
jam /.mern (sw. V.; hat)/
khóc than;
kể lể;
kêu gào;
rên lĩ;
heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) than khóc;
kể lể;
kêu gào;
khóc to lên;
nơ gào khóc vì con búp bè : sie heulte um ihre Puppe (đùa) cơn hoảng sợ tuyệt vọng : Heulen und Zähneklappern/ Zähneknirschen rất đáng buồn, đáng khóc. : zum Heulen sein (ugs.)