TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

heulen

rống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tru

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rít.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

réo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rúc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

than khóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể lể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu gào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóc to lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

heulen

roar

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

whine

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

heulen

heulen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Aarbergergasse und in jeder anderen Wohnstraße hört man im Frühling Glas splittern, hört man die Menschen rufen, heulen, lachen.

Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(gió) rít.

die Sirenen heulten

các còi hụ lên.

sie heulte um ihre Puppe

nơ gào khóc vì con búp bè

Heulen und Zähneklappern/ Zähneknirschen

(đùa) cơn hoảng sợ tuyệt vọng

zum Heulen sein (ugs.)

rất đáng buồn, đáng khóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/

(thú) tru; rống; gầm; rú; hú;

(gió) rít. :

heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/

(máy móc, thiết bị) hụ;

die Sirenen heulten : các còi hụ lên.

heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/

(ugs ) than khóc; kể lể; kêu gào; khóc to lên;

sie heulte um ihre Puppe : nơ gào khóc vì con búp bè Heulen und Zähneklappern/ Zähneknirschen : (đùa) cơn hoảng sợ tuyệt vọng zum Heulen sein (ugs.) : rất đáng buồn, đáng khóc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heulen /vi/

trú, rống, rú, gầm, gào, rít.

Heulen /n -s/

tiếng] rống, tru, rú, réo, rít, rúc.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

heulen

roar

heulen

whine