TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trú

trú

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm tổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rít.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cư trú

Cư ngụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cư trú

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trú

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nội cư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trú ngụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ở bên trong.<BR>~ of God Ngụ cư của Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi Chúa ngự.<BR>~ of the Holy Spirit Sự ngự trị của Thánh Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nói Thánh Thần ngự trong tâm hồn người.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cư trú

indwelling

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

trú

leben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wohnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich aufhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

absteigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

logieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schutz suchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trú

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nisten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heulen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der ständig steigende Bedarf für Wohnsiedlungs-, Industrie-, Gewerbe- und Verkehrsflächen erfordert immer größere Bodenflächen.

Nhu cầu luôn luôn tăng thêm về đất dành cho khu cư trú, công nghiệp, doanh nghiệp và giao thông đòi hỏi những diện tích đất ngày càng lớn hơn.

Durch Wasser-, Luft- und Temperatureinwirkungen (Klima) verwittert Untergrundgestein und bietet den Bodenlebewesen Raum (Bild 1).

Do tác động của nước, không khí và nhiệt độ (khí hậu), lớp đá nền bị phong hóa và trở thành nơi cư trú của các sinh vật đất (Hình 1).

Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.

Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.

Trotz immer noch beträchtlicher Schadstofffrachten hat die Zahl der Fischarten und anderer Wasserlebewesen zugenommen (Tabelle 2). So kommt seit 1995 auch wieder der Wanderfisch Lachs vor.

Bất chấp vẫn còn những khối lớn chất có hại, số loại cá và những loài thủy sinh khác đã tăng thêm (Bảng 2). Chẳng hạn như loài cá di trú có trở lại từ năm 1995.

Um nicht von den übrigen Mikroorganismen im Belebungsbecken verdrängt zu werden, muss durch technische Maßnahmen, wie die geregelte Schlammrückführung, eine entsprechend lange Aufenthaltszeit erreicht werden.

Để chúng không bị các vi sinh vật khác trong hồ hồi sinh áp đảo, đòi hỏi phải có biện pháp kỹ thuật, chẳng hạn như điều chỉnh tuần hoàn bùn, để có thể đạt được thời gian cư trú dài.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

indwelling

Cư ngụ, cư trú, trú, nội cư, trú ngụ, ở bên trong.< BR> ~ of God Ngụ cư của Thiên Chúa, nơi Chúa ngự.< BR> ~ of the Holy Spirit Sự ngự trị của Thánh Thần, nói Thánh Thần ngự trong tâm hồn người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heulen /vi/

trú, rống, rú, gầm, gào, rít.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nisten /[’niston] (sw. V.; hat)/

(chim) làm tổ; ở; trú;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trú

1) leben vi, wohnen vi, sich aufhalten;

2) absteigen vi, logieren vi;

3) Schutz (Zuflucht) suchen; trú mưa vor dem Regen Schutz suchen.