Việt
sổng.
sông
ở
cư trú
cư ngụ
Anh
live
Đức
wohnen
Alle wohnen in den Bergen.
Mọi người sống trên núi cả.
In einer Stadt mögen die Menschen dicht beieinander, in einer anderen weit auseinander wohnen.
Tại thành phố này người ta thích ở gần nhau, tại thành phố khác lại thích ở thật xa nhau.
In den Häusern, die auf den längsten Pfählen stehen, wohnen die, die den größten Wert darauf legen, möglichst lange zu leben.
Những kẻ coi trọng chuyện sống lâu hơn cả cư ngụ trong các ngôi nhà dựng trên những cái cọc cao nhất.
auf dem Land wohnen
ở vùng nông thôn
bei den Eltern wohnen
ở chung với cha mẹ
Tür an Tür mit jrndm. wohnen
sống sát vách nhà ai.
wohnen /(sw. V.; hat)/
sông; ở; cư trú; cư ngụ;
auf dem Land wohnen : ở vùng nông thôn bei den Eltern wohnen : ở chung với cha mẹ Tür an Tür mit jrndm. wohnen : sống sát vách nhà ai.
wohnen /vi/