TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wohnen

sổng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư ngụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

wohnen

live

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

wohnen

wohnen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Alle wohnen in den Bergen.

Mọi người sống trên núi cả.

In einer Stadt mögen die Menschen dicht beieinander, in einer anderen weit auseinander wohnen.

Tại thành phố này người ta thích ở gần nhau, tại thành phố khác lại thích ở thật xa nhau.

In den Häusern, die auf den längsten Pfählen stehen, wohnen die, die den größten Wert darauf legen, möglichst lange zu leben.

Những kẻ coi trọng chuyện sống lâu hơn cả cư ngụ trong các ngôi nhà dựng trên những cái cọc cao nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf dem Land wohnen

ở vùng nông thôn

bei den Eltern wohnen

ở chung với cha mẹ

Tür an Tür mit jrndm. wohnen

sống sát vách nhà ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohnen /(sw. V.; hat)/

sông; ở; cư trú; cư ngụ;

auf dem Land wohnen : ở vùng nông thôn bei den Eltern wohnen : ở chung với cha mẹ Tür an Tür mit jrndm. wohnen : sống sát vách nhà ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wohnen /vi/

sổng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

wohnen

live