TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cư ngụ

cư ngụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cư trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đóng đô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết triều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến trú ngụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng lại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhấn mạnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trú

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nội cư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trú ngụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ở bên trong.<BR>~ of God Ngụ cư của Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi Chúa ngự.<BR>~ of the Holy Spirit Sự ngự trị của Thánh Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nói Thánh Thần ngự trong tâm hồn người.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cư ngụ

dwell

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

indwelling

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cư ngụ

einsitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

domizilieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

residieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

breit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In den Häusern, die auf den längsten Pfählen stehen, wohnen die, die den größten Wert darauf legen, möglichst lange zu leben.

Những kẻ coi trọng chuyện sống lâu hơn cả cư ngụ trong các ngôi nhà dựng trên những cái cọc cao nhất.

Wenn der Feierabend kommt und es Zeit ist, nach Hause zu gehen, schaut jeder in seinem Adressenverzeichnis nach, wo er wohnt.

Hễ tan sở, tới giờ về nhà thì ai nấy đều tìm trong sổ địa chỉ xem mình cư ngụ ở đâu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

People most eager to live longest have built their houses on the highest stilts.

Những kẻ coi trọng chuyện sống lâu hơn cả cư ngụ trong các ngôi nhà dựng trên những cái cọc cao nhất.

When it is time to return home at the end of the day, each person consults his address book to learn where he lives.

Hễ tan sở, tới giờ về nhà thì ai nấy đều tìm trong sổ địa chỉ xem mình cư ngụ ở đâu.

The residents of no. 82, just glimpsed through their window, fly through the house from one room to the next, sit down for an instant, shovel down a meal in one minute, disappear, reappear.

Những người cư ngụ trong ngôi nhà số 82 mà ông thoáng thấy qua cửa sổ bay trong nhà từ phòng này sang phòng khác, họ ngồi xuông, lùa bữa ăn vào miệng trong vòng một phút, biến mất rồi lại xuất hiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf dem Land wohnen

ở vùng nông thôn

bei den Eltern wohnen

ở chung với cha mẹ

Tür an Tür mit jrndm. wohnen

sống sát vách nhà ai.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dwell

Ở, cư ngụ, dừng lại, nhấn mạnh

indwelling

Cư ngụ, cư trú, trú, nội cư, trú ngụ, ở bên trong.< BR> ~ of God Ngụ cư của Thiên Chúa, nơi Chúa ngự.< BR> ~ of the Holy Spirit Sự ngự trị của Thánh Thần, nói Thánh Thần ngự trong tâm hồn người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsitzen /(unr. V.; hat)/

(südd , ôsterr , Schweiz : ist) (veraltet) cư ngụ; ở (wohnen);

domizilieren /(sw. V.; hat)/

(đùa) cư ngụ; cư trú (wohnen, ansässig sein);

residieren /[rezi'di:ron] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

(vua, người đứng đầu vương quốc) đóng đô; thiết triều; cư ngụ (ở );

wohnen /(sw. V.; hat)/

sông; ở; cư trú; cư ngụ;

ở vùng nông thôn : auf dem Land wohnen ở chung với cha mẹ : bei den Eltern wohnen sống sát vách nhà ai. : Tür an Tür mit jrndm. wohnen

breit /ma.chen sich (sw. V.; hat)/

cư ngụ; đến trú ngụ; đến ở;