aufhalten /(st. V.; hat)/
(nordd ) dừng lại;
ngừng lại (aufhören);
mày không thể ngừng nói về chuyện vớ vẩn đó à? : kannst du nicht endlich mit dem Quatsch aufhalten?
stoppen /(sw. V.; hat)/
phanh lại;
dừng lại (anhalten);
chiếc ô tô phanh lại. : das Auto stoppte
beijliegen /(st V.; hat; siìdd., österr., Schweiz.: ist)/
(Seemannsspr ) dừng lại;
thả neo;
cuối cùng thì tàu cũng dừng lại. : das Schiff liegt endlich bei
liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
dừng lại;
lưu lại;
ở lại (verweilen) 1;
verweilen /(sw. V.; hat) (geh.)/
lưu lại;
ở lại;
dừng lại;
ngồi lại bèn giường bệnh của ai : an jmds. Krankenbett verweilen cô ấy dừng lại một lúc lâu trước bức họa. : sie verweilten lange vor dem Gemälde
niederschlagen /(st. V.; hat)/
(Rechtsspr ) đình chỉ;
dừng lại;
tạm dừng (aufhören);
dừng một vụ kiện. : ein Verfahren niederschlagen
passen /(sw. V.; hat)/
(Skat) không xướng bài;
xin chịu;
dừng lại;
stillen /(sw. V.; hat)/
làm ngừng lại;
dừng lại;
cầm lại;
cầm máu. : das Blut stillen
aufhalten /(st. V.; hat)/
lưu lại;
dừng lại;
cư trú;
ở lại (verweilen, wohnen);
tôi dành nhiều thời gian để đến các viện bảo tàng. : ich halte mich viel in Museen auf
arretieren /[are'ti:ran] (sw. V.; hat)/
làm ngừng;
dừng lại;
hãm lại;
phanh lại (sperren, blockieren);
abstoppen /(sw. V.; hat)/
dừng lại;
ngừng lại;
chận lại;
ngăn lại;
dừng xe : das Auto abstoppen đột nhiên chiếc xe dừng lại. : der Wagen stoppte plötzlich ab
niederlegen /(sw. V.; hat)/
dừng lại;
ngừng lại;
đình chỉ;
không tiếp tục làm;
những người thợ đã dừng công việc (để ýình công). : die Arbeiter legten die Arbeit nieder
aufhalten /(st. V.; hat)/
chặn lại;
ngăn cản;
cản trở;
dừng lại;
giữ lại (behindern, anhalten);
không thể ngăn cản một sự phát triền. : eine Entwicklung nicht aufhalten können
auslaufen /(st. V.)/
(ist) ngừng;
dừng lại;
kết thúc;
chấm dứt;
không còn tồn tại;
nhiệm kỳ tổng thống sắp kết thúc : die Amtszeit des Präsidenten läuft bald aus sự việc két thúc đổi với hẳn thật tồi tệ. 1 : die Angelegenheit wird böse für ihn auslaufen
a /b . bre.chen (st V.)/
(hạt) (người) dừng lại;
ngưng lại một công việc;
không tiếp tục một hoạt;
động (hay hành động);
cô ấy cười lởn nhưng rồi đột nhiên im bặt. : sie lachte laut, brach aber mitten im Lachen ab
Stillstehen /(unr. V.; hat; südd., Osten., Schweiz.: ist)/
dừng lại;
đứng lại;
đậu;
đỗ lại;
không hoạt động;
không chạy;
ngày hôm qua tất cả thiết bi máy móc đều ngừng hoạt động-, die Zeit schien stillzu stehen: thời gian như ngừng trôi. : alle Maschinen Stehen seit gestern still
stocken /(sw. V.)/
(hat) ứ đọng;
ngừng trệ;
đình trệ;
dừng lại;
không hoạt động;
gián đoạn;
giao thông bị ngưng trệ : der Verkehr stockte công việc gián đoạn. : die Arbeiten gerieten ins Stocken
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
từ từ giảm dần;
biến mất;
dừng lại;
ngừng lại;
nguôi;
im;
lặng im;
can bão đã tan dần' , die Begeisterung hatte sich schnell gelegt: sự phấn khích đã nhanh chóng hạ xuống. : der Sturm legt sich allmählich
anhalten /(st. V.; hat)/
đứng lại;
dừng lại;
đỗ lại (stehen bleiben, innehalten);
chiếc xe dừng lại trước nhà. : das Auto hielt vor dem Haus an