Austestung /die; -, -en/
hủy bỏ;
hủy diệt (gänzlich tilgen);
demonetlsieren /(sw. V.; hat) (Bankw.)/
(tiền đồng, tiền xu) hủy bỏ;
ngưng lưu hành;
aufsagen /(sw. V.; hat)/
(geh ) từ chối;
hủy bỏ;
đoạn tuyệt;
zurücktreten /(st. V.)/
(ist) hủy bỏ;
thu hồi;
rút lui;
anh có thể hủy bỏ hạp đồng này trong vòng một tuần. : von dem Vertrag kannst du innerhalb einer Woche zurücktreten
Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/
(hat) đính chính;
hủy bỏ;
rút lại (lời hứa, hợp đồng V V );
canceln /[kentsaln] (sw. V.; hat)/
xóa bỏ;
bãi bỏ;
hủy bỏ (rückgängig machen, absagen);
chuyến bay đã bị hủy bỏ. : der Flug wurde gecancelt
einenkippen /(ugs.)/
(hat) (ugs ) rút lại;
thú hồi lại;
hủy bỏ;
hủy một kể hoạch. : einen Plan kippen
abbedingen /(st. V.; hat) (Rechtsspr.)/
vô hiệu hóa;
từ bỏ;
hủy bỏ;
những quỉ định này có thể bị bãi bỏ. : diese Vorschriften können abbedungen werden
absagen /(sw. V.; hat)/
hủy bỏ;
bãi bỏ;
xóa bỏ;
hủy;
abblasen /(st. V.; hat)/
(ugs ) (Jägerspr , Milit ) bãi bỏ;
đình chỉ;
ngừng;
hủy bỏ (absagen, abbreqhen);
hủy bỏ một buổi lễ. : eine Veranstaltung abblasen
wegfallen /(st. V.; ist)/
bãi bỏ;
hủy bỏ;
loại bỏ;
thải ra (fortfallen);
entledlgen /(sw. V.; hat) (geh.)/
hủy bỏ;
xóa bỏ;
vứt bỏ;
trút bỏ;
umstOBen /(st. V.; hat)/
thủ tiêu;
hủy bỏ;
bãi bỏ;
xốa bỏ;
hủy bỏ một kế hoạch. : einen Plan umstoßen
fortjfallen /(st. V.; ist)/
bãi bỏ;
hủy bỏ;
loại bỏ;
thải ra (wegfallen);
trong lần tái bản người ta đã lược bỏ một sô' đoạn (của quyển sách). : bei der Neuauflage ließ man einiges fortfallen
dahinfallen /(st. V.; ist) (Schweiz.)/
bãi bỏ;
hủy bỏ;
không còn nữa;
mất đi (entfallen, wegfallen);
flachfallen /(st. V.; ist)/
(từ lóng) hủy bỏ;
bãi bỏ;
không tiến hành;
dẹp bỏ (ausfallen);
chuyến đi du ngoạn đã bị hủy bỏ. : der Ausflug fällt flach
widerrufen /(st. V.; hat)/
thủ tiêu;
hủy bỏ;
bãi bỏ;
xóa bỏ;
phế bỏ;
absetzen /(sw. V;; hat)/
hủy;
hủy bỏ;
hồi lại;
không thực hiện;
không tiến hành;
hủy bỏ một trận đấu bóng đá\ eine Therapie absetzen: không tiếp tục thực hiện một liệu pháp. ngưng, không dùng (thuốc) nữa, không uống (thuốc) nữa : ein Fußballspiel absetzen ngiùig dùng thuốc ngừa thai. : die Pille absetzen
auflosen /(sw. V.; hat)/
ngừng;
đình chỉ;
chấm dứt;
kết thúc;
hủy bỏ;
thủ tiêu;
xóa bỏ;
cuộc hôn nhân ấy không còn tồn tại nữa (đã ly dị) : die Ehe wurde aufgelöst con phải khử dấụ ngoặc. : du musst die Klammem auflösen