TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurücktreten

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưdc lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về hưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi chệch ké hoạch cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sai kể hoạch cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ về trạng thái ban đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưởc lại chỗ cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước lùi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lui lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm quy mô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ quyền lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hủy bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zurücktreten

zurücktreten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Schritt zurücktreten

bước lùi lại một bước.

kleine Betriebe treten immer mehr zurück

những xí nghiệp nhỏ ngày càng giảm quy mô.

die Regierung ist zurückgetreten

chính phủ đã từ chức.

von dem Vertrag kannst du innerhalb einer Woche zurücktreten

anh có thể hủy bỏ hạp đồng này trong vòng một tuần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurücktreten /(st. V.)/

(hat) bưởc lại chỗ cũ;

zurücktreten /(st. V.)/

(ist) bước lùi lại; lui lại;

einen Schritt zurücktreten : bước lùi lại một bước.

zurücktreten /(st. V.)/

(ist) giảm quy mô; giảm tầm quan trọng;

kleine Betriebe treten immer mehr zurück : những xí nghiệp nhỏ ngày càng giảm quy mô.

zurücktreten /(st. V.)/

(ist) từ chức; từ nhiệm;

die Regierung ist zurückgetreten : chính phủ đã từ chức.

zurücktreten /(st. V.)/

(ist) từ bỏ quyền lợi [von + Dat ];

zurücktreten /(st. V.)/

(ist) hủy bỏ; thu hồi; rút lui;

von dem Vertrag kannst du innerhalb einer Woche zurücktreten : anh có thể hủy bỏ hạp đồng này trong vòng một tuần.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurücktreten /vi (/

1. bưdc lui, lùi lại, đi lại; 2. từ chói; 3. về hưu; 4. đi chệch ké hoạch cũ, làm sai kể hoạch cũ; 5. trỏ về trạng thái ban đầu; -