einziehen /(unr. V.)/
(hat) ngưng lưu hành;
thu hồi (giấy bạc ) 1;
zurücktreten /(st. V.)/
(ist) hủy bỏ;
thu hồi;
rút lui;
anh có thể hủy bỏ hạp đồng này trong vòng một tuần. : von dem Vertrag kannst du innerhalb einer Woche zurücktreten
wiederhaben /(unr. V.; hat)/
lấy lại;
thu hồi;
có lại;
em đã lấy lại quyền sách cho mượn chưa? : hast du das verliehene Buch wieder? bao giờ thì tôi cá thể nhận lại số tiền? : wann kann ich das Geld wie derhaben? sau một thời gian dài xa cách họ lại có nhau. : nach langer Trennung haben sie sich wieder
verwerten /(sw. V.; hat)/
khai thác;
thu hồi;
tái sử dụng;
wiedererlangen /(sw. V.; hat)/
lấy lại;
thu hồi;
chiếm lại;
trở lại (zurückerlangen);
einziehen /(unr. V.)/
(hat) cuốn lại;
rút lại;
hạ xuống;
thu hồi;
cuốn cờ : die Fahne einziehen cuốn lưới. : die Netze einziehen
entziehen /(unr. V.; hat)/
thu hồi;
không cho tiếp tục sử dụng;
tước;
thu hồi giấy phép lái xe của ai. : jmdm. den Führerschein entziehen