Việt
tích nhiệt
giữ nhiệt
tái sinh
hoàn nhiệt
trả lại
hoàn lại
gô
gđ lại .
Anh
heat storage
heat-retaining
Đức
Rückfeinerung
Wiedergewinnung
Bevorzugt als Katalysatorträger, Strömungsgleichrichter und Wärmespeicher eingesetzt
Ứng dụng ưu tiên làm nền cho chất xúc tác hóa học, dùng làm vật liệu điều hòa dòng chảy và vật liệu tích nhiệt năng
Der Durchbruch von der Wasserfangnut zur Wärmestaukammer ist ein Langloch von 5 x 15 mm.
Lỗ thông từ rãnh gom nước đến buồng tích nhiệt có dạng lỗ dài với kích thước 5 x 15 mm.
Infrarotspektroskopie, Dynamische Differenzkalorimetrie oder DSC-Prüfung zur Ermittlung charakteristischer Temperaturen wie Schmelztemperatur oder Glasübergangstemperatur).
Phương pháp đo quang phổ hồng ngoại, phương pháp kiểm tra DSC (Difference Scanning Calorimetry = phân tích nhiệt lượng quét vi sai) để xác định nhiệt độ đặc trưng như nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ chuyển pha thủy tinh).
Rückfeinerung /f =/
sự] tái sinh, hoàn nhiệt, tích nhiệt; -
Wiedergewinnung /f =, -en/
1. (hóa) [sự] tái sinh, hoàn nhiệt, tích nhiệt; 2. [sự] trả lại, hoàn lại; 3. [sự] gô, gđ lại (tiền thua bạc).
tích nhiệt, giữ nhiệt
Tích Nhiệt
Tích: chứa, Nhiệt: nóng. Tam tiêu tích nhiệt đã lâu. Lục Vân Tiên
heat storage /điện lạnh/