TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giữ nhiệt

giữ nhiệt

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tích nhiệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trữ nhiệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giữ ấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

téc mốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái phích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bình giữ nhiệt

bình giữ nhiệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái giữ nhiệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ ổn nhiệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

giữ nhiệt

Soaking

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

 heat-insulating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heat-retaining

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

holding at heat

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

heat-retaining

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

heat- retaining

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
bình giữ nhiệt

thermostat

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

giữ nhiệt

Wärmespeichernd

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

warm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thermosflasche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die daran anschließende Heiß- haltezone ist längenmäßig so dimensioniert, dass die Sterilisationszeit von beispielsweise 2–3 min bei konstantem Druck und entsprechender Strömungsgeschwindigkeit erreicht wird.

Lĩnh vực giữ nhiệt tiếp theo được phân phối dài hạn để thời gian tiệt trùng, thí dụ từ 2 đến 3 phút ở áp suất không đổi và vận tốc dòng chảy đạt được tương ứng.

Diese sind so angeordnet, dass das aus dem Nährmediumansatzbehälter gepumpte unsterile Nährmedium im Wärmeaustauscher 2 durch das aus der Heißhaltezone stammende sterile Nährmedium vorgewärmt wird.

Chúng được sắp xếp sao cho môi trường dinh dưỡng không vô trùng được bơm vào bộ trao đổi nhiệt 2, đi qua môi trường dinh dưỡng vô trùng ở vùng giữ nhiệt để được làm nóng trước.

Hier müssen je nach Bioreaktorgröße 30 und mehr Ventile in den Dampf- und Kühlmittelleitungen zeitprogrammiert geschaltet werden, um die Vorgänge Aufheizen, Temperaturhalten und Abkühlen zu ermöglichen (Seite 174).

Ở đây tùy thuộc vào kích thước lò phản ứng, phải có ít nhất 30 van trong các ống chuyển hơi và chất làm lạnh được lập trình theo thời gian để các hoạt động làm nóng, giữ nhiệt và làm mát có thể thực hiện được (trang 174).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die Ausbildung einer harten, verschleißfesten Nitridschicht erfolgt hier die Härtung ohne Erwärmung und ohne Hitzeverzug.

Qua đó, dù không cần nung nóng và không bị biến dạng nóng, vẫn tạo được một lớp nitride cứng, bền chịu mòn hoặc giữ nhiệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kunststoffüberzüge bewirken Korrosionsschutz, Schall- und Wärmedämmung, elektrische Isolation und dekoratives Aussehen.

Lớp phủ chất dẻo có tác dụng bảo vệ chống ăn mòn, giảm âm và giữ nhiệt, cách điện và trang trí bề ngoài.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thermosflasche /f =, -n/

thiết bị, bình] giữ nhiệt, téc mốt, cái phích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

warm /hal.ten (st. V.; hat)/

giữ ấm; giữ nhiệt;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wärmespeichernd /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] heat- retaining

[VI] (thuộc) giữ nhiệt, trữ nhiệt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

holding at heat

giữ nhiệt

heat-retaining

tích nhiệt, giữ nhiệt

thermostat

bình giữ nhiệt, cái giữ nhiệt, bộ ổn nhiệt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heat-insulating, heat-retaining, insulate

giữ nhiệt

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Soaking

giữ nhiệt