Việt
dùng
sử dụng
tận dụng
khai thác
thu hồi
tái sử dụng
Đức
verwerten
Zellen können prinzipiell nur den im Nährmedium physikalisch gelösten Sauerstoff verwerten.
Về nguyên tắc các tế bào chỉ có thể sử dụng oxy hòa tan thể chất trong môi trường dinh dưỡng.
Nennen Sie einen Organismus, der Traubenzucker (Glukose) aerob oder anaerob zur Energiegewinnung verwerten kann.
Kể tên một sinh vật sử dụng đường (glucose) để khai thác năng lượng kỵ khí và hiếu khí.
Durch die Ausscheidung entsprechender Enzyme können sie allerdings auch Polysaccharide wie Stärke verwerten (Seite 18).
Nhờ thải ra các enzyme tương tự, nấm mốc cũng có thể tiêu thụ polysaccharid, như tinh bột (trang 18).
Sie verwerten die biologisch abbaubaren organischen Abwasserinhaltsstoffe als Nahrung und entziehen sie damit dem Abwasser.
Chúng tiêu thụ các chất hữu cơ phân hủy sinh học trong nước thải làm thực phẩm và do đó chúng rút các chất này ra khỏi nước thải.
Abfälle sind zu verwerten, soweit es möglichist.
Tận dụng chất thải khi có thể.
Abfälle noch zu etw. verwerten
tận dụng rác thải cho việc gì
etw. lässt sich nicht mehr verwerten
cái gì không còn tận dụng dược nữa.
verwerten /(sw. V.; hat)/
dùng; sử dụng; tận dụng;
Abfälle noch zu etw. verwerten : tận dụng rác thải cho việc gì etw. lässt sich nicht mehr verwerten : cái gì không còn tận dụng dược nữa.
khai thác; thu hồi; tái sử dụng;