TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verwerten

dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verwerten

verwerten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellen können prinzipiell nur den im Nährmedium physikalisch gelösten Sauerstoff verwerten.

Về nguyên tắc các tế bào chỉ có thể sử dụng oxy hòa tan thể chất trong môi trường dinh dưỡng.

Nennen Sie einen Organismus, der Traubenzucker (Glukose) aerob oder anaerob zur Energiegewinnung verwerten kann.

Kể tên một sinh vật sử dụng đường (glucose) để khai thác năng lượng kỵ khí và hiếu khí.

Durch die Ausscheidung entsprechender Enzyme können sie allerdings auch Polysaccharide wie Stärke verwerten (Seite 18).

Nhờ thải ra các enzyme tương tự, nấm mốc cũng có thể tiêu thụ polysaccharid, như tinh bột (trang 18).

Sie verwerten die biologisch abbaubaren organischen Abwasserinhaltsstoffe als Nahrung und entziehen sie damit dem Abwasser.

Chúng tiêu thụ các chất hữu cơ phân hủy sinh học trong nước thải làm thực phẩm và do đó chúng rút các chất này ra khỏi nước thải.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Abfälle sind zu verwerten, soweit es möglichist.

Tận dụng chất thải khi có thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abfälle noch zu etw. verwerten

tận dụng rác thải cho việc gì

etw. lässt sich nicht mehr verwerten

cái gì không còn tận dụng dược nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwerten /(sw. V.; hat)/

dùng; sử dụng; tận dụng;

Abfälle noch zu etw. verwerten : tận dụng rác thải cho việc gì etw. lässt sich nicht mehr verwerten : cái gì không còn tận dụng dược nữa.

verwerten /(sw. V.; hat)/

khai thác; thu hồi; tái sử dụng;