stillsetzen /(tách dược) vt/
ngùng, dùng; still
gebrauchen /vt/
dùng, sử dụng; das kann ich gut gebrauchen cái đó sẽ có ích cho tôi.
brauchen /I vt/
1. dùng, sủ dụng; éine Arznei - uống thuốc, dùng thuóc; eine Kur - được chữa khỏi; Gewalt - nhờ súc khỏe; 2. cần; II (+ inf): er braucht nicht zu kommen nó không cần đến; darüber braucht man sich nicht zu wundern không có gỉ ngạc nhiên (lạ) ỏ đó; -es braucht nicht gleich zu sein không nhất thiết ngay bây giò. brâuchlich a thường dùng, thông dụng,
anwenden /vt/
dùng, sủ dụng, ứng dụng;
ausnutzen,ausnützen /vt/
dùng, sử dụng, tận dụng.
Verwertung /f =, -en/
1. [sự] dùng, sử dụng, úng dụng; 2. [sự] thực hiện, thực hành.
auswerten /vt/
1. định dánh giá, tổng cộng, tổng kết; 2. dùng, sử dụng;
benutzen,benützen /vt/
1. dùng, sử dụng, ứng dụng, áp dụng; einen Raum als Eß-zimmer benutzen, benützen dùng một buồng làm phòng ăn; 2. (Nutzen ziehen) tận dụng, lợi dụng; den freien Tag für einen Ausflug tận dụng ngày nghỉ cho một chuyến dã ngoại; die Gelegenheit - lợi dụng trưòng hợp.
verwenden /vt/
1. dùng, sử dụng, ứng dụng, áp dụng, vận dụng; viel Fleiß auf eine Arbeit verwenden chuyên cần làm việc, dóc súc làm việc, cần cù làm việc; 2.: er verwandte kéien Blick [kein Auge] vom Kind nó theo dõi con không ròi mắt;
handhaben /(không tách) vt/
am hiểu, biét rỗ, nắm vững, tinh thông, thông thạo, dùng, sử dụng, điều khiển, lái, thao tác.
wenden /1 vt/
1. quay, xoay, vặn, xây; 2. (chia yếu) lật lại, lật, lộn (quần áo); das Heu wenden đảo cỏ khô, gảy cỏ khô; kein Auge von j -m wenden mắt không rôi khỏi ai; 3. (an A) tiêu pha, tiêu phí, dùng, sử dụng, tiêu dùng, chi phí; II vi quay ngược lại;
Inanspruchnahme /f =/
1. [sự] dùng, sử dụng, lợi dụng, vận dụng, ứng dụng, áp dụng; únter Inanspruchnahme nhờ, bằng cách dùng; 2. (kĩ thuật) ứng suất, ứng lực, súc căng, sự căng, điện áp, tải trọng, tải lượng, phụ tải, gánh.
konsumieren /vt (kinh tế)/
tiêu thụ, tiêu dùng, dùng.
Anwendung /f =, -en/
sự] úng dụng, sử dụng, dùng; in
Exploitation /f =/
sự] bóc lột, kinh doanh, khai thác, vận hành, sủ dụng, dùng.
aufwenden
1. chi, tiêu, sủ dụng, chi dụng, chi phí; 2. dùng, sử dụng.
operieren /I vt mổ, phẫu thuật; II vi/
1. (mit D) sử dụng, vận dụng, dùng; 2. (quân sự) hoạt động quân sự, tác chiển, hoạt động.
aptieren /vt (kĩ thuật)/
gá, lắp, ứng dụng, sử dụng, dùng, gắn, kháp.
halten /1 vt/
1. cầm, nắm, giũ, duy trì, giữ gìn, bảo quản; etw. in der Hand halten cầm cái gì trên tay; in Éhren halten tôn kính, tôn trọng, kính trọng; j-n in Schranken - đôi chọi, chống chọi, chông đôi; 2. tuân thủ, tuân theo, giữ đúng, nghiêm thủ, giữ gìn; sein Wort haltengiữ lồi; 3. có; ein Auto halten có ôtô; Pferde - giũ ngựa, có ngựa; éine Zeitung - đăng kí báo, đặt báo; 4. giữ vững, kiềm ché, kìm hãm, đõ lấy; 5. (für A) coi như, cho rằng, nhận nhầm, tưổng là, ngỡ là...; fn zum Narsen - chế giễu, chế nhạo ai; j-n zum Besten nhạo báng ai, coi thường ai; j-n für einen Freund halten xem ai như là bạn was - Sie davon? anh nghĩ gì về điều đó; 6.: éinen Vórtrag - làm báo cáo; eine Vorlesung - giảng bài, lên lớp; eine Réde - đọc diễn văn; Hochzeit halten kỉ niệm ngày cưói; II vi 1. mặc, dùng, mang, mặc bển; 2. dừng lại, ngừng lại, đình lại, đỗ lại, đậu lại, đủng lại; 3. (auf A) coi trọng, rất chú ý, theo dõi, quan sát; 4.: es mít fm - đánh bạn vói ai, kết bạn với ai;