Việt
gá
lắp
ứng dụng
sử dụng
dùng
gắn
kháp.
Anh
install
jig
Jigs and fixtures
Đức
Vorrichtungen
aptieren
Halterung
Gá giữ (gá kẹp)
Bürstenhalter mit Bürsten
Gá chổi than
Spannvorrichtung
Hinh 3: Gá kẹp
:: Outsert Technik
:: Kỹ thuật đúc gá ngoài
hydraulische Schließvorrichtung
Gá đóng bằng thủy lực
aptieren /vt (kĩ thuật)/
gá, lắp, ứng dụng, sử dụng, dùng, gắn, kháp.
[VI] Gá, lắp
[EN] Jigs and fixtures
- 1 I đg. 1 Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng gá vào tường. 2 (chm.). Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy. 3 Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. Gá quần áo lấy tiền đánh bạc. 4 (cũ; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau. Gá nghĩa trăm năm. Gá duyên.< br> - II d. Đồ dùng để . Bộ gá của máy tiện.< br> - 2 đg. Chứa cờ bạc để thu tiền hồ. Gá bạc. Gá xóc đĩa.
install, jig /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/