auskaufen /(sw. V.; hat)/
(geh , selten) sử dụng;
dùng (nutzen);
zuruckgreuen /(st. V.; hat)/
sử dụng;
dùng;
sử dụng ai/vật gì. : auf jmdn/etw. zurückgreifen
verarbeiten /(sw. V.; hat)/
sử dụng;
dùng (trong quá trình chế biến, gia công V V );
chứng tôi đã dùng hết ba bao xi măng. : wir haben schon drei Säcke Zement verarbeitet
verwenden /(unr. V.; hat)/
dùng;
sử dụng [zu + Dat / für + Akk : cho ];
chỉ dùng bơ để nấu nướng : zum Kochen nur Butter verwenden anh ta đã sử dụng quá nhiều từ nước ngoài trong bài viết của mình. : er hat in seinem Text zu viele Fremdwörter verwendet
bedienen /(sw. V.; hat)/
sử dụng;
dùng (verwenden, benutzen);
nó sử dụng cái la bàn. : er bediente sich Kompasses
anfangen /(st V.; hat)/
sử dụng;
dùng;
không biết làm gì với thời gian rảnh rỗi. : nichts mit seiner Freizeit anzufangen wissen
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
sử dụng;
dùng (benutzen, verwen den);
250 g Zucker, 300 g Mehl..: người ta dùng: 250 g đường, 300 g bột.... : man nehme
daransetzen /(sw. V.; hat)/
vận dụng;
sử dụng (einsetzen, aufbieten);
daranwenden /(unr. V.; wandte/wendete daran, hat darangewandt/darangewendet) (geh.)/
vận dụng;
sử dụng;
chi ra (aufwenden, einsetzen, aufbieten);
anh ta đã phải mắt rất nhiều thời gian để đạt được điều ấy. : er hat viel Zeit daran gewandt, dies zu erreichen
verwerten /(sw. V.; hat)/
dùng;
sử dụng;
tận dụng;
tận dụng rác thải cho việc gì : Abfälle noch zu etw. verwerten cái gì không còn tận dụng dược nữa. : etw. lässt sich nicht mehr verwerten
anruhren /(sw. V.; hat)/
(thường dùng để phủ định) ăn;
uổng;
dùng;
sử dụng;
hầu như không động đến thức ăn, hầu như không ăn uống gì cả. : das Essen kaum .anrühren
Aufgebot /das; ~[e]s, -e/
(o PI ) (veraltend) huy động;
vận dụng;
sử dụng (Aufbietung);
handhaben /(sw. V.; hat)/
sử dụng;
điều khiển;
thao tác;
thiết bị này dễ điều khiển. : dieses Gerät ist einfach zu handhaben
hantieren /[han'ti:ran] (sw. V.; hat)/
sử dụng;
điều khiển;
thao tác;
hý hoáy với chiếc cờ lê bên ô tô. : mít einem Schraubenschlüssel am Auto han tieren
beanspruchen /(sw. V.; hat)/
sử dụng;
yêu cầu;
lạm dụng (verwenden, ausnutzen);
không muốn lạm dụng lòng hiếu khách của ai lâu hơn. : jmds. Gastfreundschaft nicht länger beanspruchen wollen
exerzieren /[ekscr'tsi:ron] (sw. V.; hat)/
sử dụng;
ứng dụng;
thực hiện (anwenden, praktizieren);
anwenden /(unr. V.; hat)/
dùng;
sử dụng;
ứng dụng;
áp dụng (gebrauchen, verwen- den);
thực hiện đúng kỹ thuật. : eine Technik richtig anwenden
habtihrs /(ugs.)/
(ugs ) (thường nói về thời trang) đùng;
áp dụng;
sử dụng;
mặc;
mang (verwenden, gebrauchen, fragen);
bây giờ người ta lại chuộng váy dài. 1 : man hat jetzt wieder längere Röcke
aufwenden /(unr. V.; hat)/
chi tiêu;
sử dụng;
dùng;
vận dụng (aufbringen, verwenden, einsetzen);
hắn dùng mọi cách đễ thuyết phục ông ta. : er wendete/wandte alles auf, ihn zu überreden
benützen /(sw. V.; hat)/
dùng;
sử dụng;
ứng dụng;
áp dụng (verwenden);
không dùng xà phồng : keine Seife benutzen sử dụng nhiều loại dụng cụ khác nhau cho công việc : für seine Arbeit verschie denes Werkzeug benutzen đi vào bằng cửa trước : den vorderen Eingang benutzen căn phòng này ít được sử dụng : der Raum wird wenig benutzt rửa bộ đồ ăn đã được dùng : das benutzte Geschirr spülen đi bằng ô-tô : das Auto benutzen sử dụng thang máy. : den Aufzug benutzen
nützen /(bes. siidd.) (sw. V.; hat)/
sử dụng;
vận dụng;
dùng;
áp dụng;
sử dụng sức nước của các con sông để sản xuất điện năng : die Wasserkraft der Flüsse zur Stromerzeugung nützen khéo léo tận dụng lại thể. : einen Vorteil geschickt nutzen
gebrauchen /(sw. V.; hat)/
dùng;
sử dụng;
áp dụng;
vận dụng (verwenden, benutzen);
sử dụng búa và kìm : Hammer und Zange gebrauchen một chiếc xe đã sử dụng, một chiếc xe cũ. : ein gebrauchter Wagen
einspannen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) sử dụng;
lôi kéo ai làm một việc gì;