TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebrauchen

sử dụng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gebrauchen

use

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

apply

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

employ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

gebrauchen

gebrauchen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

gebrauchen

utiliser

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gefahrstoffe sind vorschriftsmäßig zu gebrauchen.

Chất nguy hiểm phải được sử dụng theo quy định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hammer und Zange gebrauchen

sử dụng búa và kìm

ein gebrauchter Wagen

một chiếc xe đã sử dụng, một chiếc xe cũ.

ich könnte einen Mantel gebrau chen

có thể tôi cần đến chiếc áo măng-tô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das kann ich gut gebrauchen

cái đó sẽ có ích cho tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebrauchen /(sw. V.; hat)/

dùng; sử dụng; áp dụng; vận dụng (verwenden, benutzen);

Hammer und Zange gebrauchen : sử dụng búa và kìm ein gebrauchter Wagen : một chiếc xe đã sử dụng, một chiếc xe cũ.

gebrauchen /(sw. V.; hat)/

(ugs , bes nordd ) cần có; cần dùng (brauchen, benötigen);

ich könnte einen Mantel gebrau chen : có thể tôi cần đến chiếc áo măng-tô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebrauchen /vt/

dùng, sử dụng; das kann ich gut gebrauchen cái đó sẽ có ích cho tôi.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gebrauchen

[DE] gebrauchen

[EN] use, apply, employ

[FR] utiliser

[VI] sử dụng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gebrauchen

use