TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần dùng

cần dùng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cần dùng

notwendig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nötig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gebrauchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da die Masse hier nicht dünnflüssig ist, ist zum Füllen der Form Druck nötig.

Ở đây khối vật liệu không ở dạng chảy lỏng nên cần dùng lực ép để trám đầy khuôn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Durchflussrichtung i. Allg. festgelegt (z. T. mit Rücklaufsperre) Evtl.

Hướng dòng chảy thường phải được ấn định trước (đôi khi cần dùng thiết bị chống chảy ngược)

Gasabscheider erforderlich, um Fehlmessungen und Druckstöße zu vermeiden

Đôi khi cần dùng tháp tách khí để tránh bị đo sai và tránh áp suất va đập

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine Alternative stellen magnetgekuppelte Rührantriebe dar, bei denen keine Rührwellendurchführungen notwendig sind.

Một phương pháp khác là ổ dẫn động khuấy từ tính không cần dùng trục khuấy.

Von der gespeicherten Energie benötigen sie für ihren Stoffwechsel zwischen 10 und 50 %.

Chúng cần dùng 10 đến 50% năng lượng tích trữ cho quá trình trao đổi chất của chúng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich könnte einen Mantel gebrau chen

có thể tôi cần đến chiếc áo măng-tô.

zum Lesen eine Brille brauchen

cần một cái kính để đọc sách

jinds. Hilfe brauchen

cần sự giúp đỡ của ai

er hat alles, was man zum Leben braucht

hắn có tất cả những gì cần thiết trong cuộc sống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebrauchen /(sw. V.; hat)/

(ugs , bes nordd ) cần có; cần dùng (brauchen, benötigen);

có thể tôi cần đến chiếc áo măng-tô. : ich könnte einen Mantel gebrau chen

brau /.chen (sw. V.; hat)/

cần; cần dùng; cần sử dụng (nötig haben);

cần một cái kính để đọc sách : zum Lesen eine Brille brauchen cần sự giúp đỡ của ai : jinds. Hilfe brauchen hắn có tất cả những gì cần thiết trong cuộc sống. : er hat alles, was man zum Leben braucht

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cần dùng

notwendig (a), nötig (a),