TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

brau

cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần để hoàn thành một công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử đụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận đụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu thụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản xuất bia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nấu bia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pha chế thức uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bốc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bräu

màu da nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

da rám nắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

da sạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứng viêm họng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

brau

brau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bräu

Bräu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zum Lesen eine Brille brauchen

cần một cái kính để đọc sách

jinds. Hilfe brauchen

cần sự giúp đỡ của ai

er hat alles, was man zum Leben braucht

hắn có tất cả những gì cần thiết trong cuộc sống.

für eine Arbeit Jahre brauchen

cần nhiều năm đề hoàn thành một việc

der Zug braucht zwei Stunden bis Bonn

tàu hỏa cẩn hai giờ đồng hồ dề chạy đến Bonn.

es braucht keiner weiteren Erklärungen

chuyện ấy không cần giải thích thêm.

das kann ich nicht mehr brauchen

tôi không cần dùng vật ấy nữa

seinen Verstand brauchen

vận dụng trí thông minh.

das Gerät braucht wenig Strom

thiết bị này không tiêu thụ nhiều điện năng

sie haben alles Geld gebraucht

họ đã tiêu hết số tiền.

er braucht heute nicht zu arbeiten

hôm nay anh ta không phải làm việc

es braucht nicht sofort zu sein

chuyện ấy không cần phải làm ngay

du brauchst es mir nur zu sagen

em chỉ cần nói cho anh biết

das hätte nicht zu sein brauchen

lẽ ra điều ấy cố thể ngăn ngừa trước được.

sich einen starken Kaffee brauen

pha cho mình một tách cà phê đặc.

im Tal brauten die Nebel

sương mù bốc lên trên thung lũng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brau /.chen (sw. V.; hat)/

cần; cần dùng; cần sử dụng (nötig haben);

zum Lesen eine Brille brauchen : cần một cái kính để đọc sách jinds. Hilfe brauchen : cần sự giúp đỡ của ai er hat alles, was man zum Leben braucht : hắn có tất cả những gì cần thiết trong cuộc sống.

brau /.chen (sw. V.; hat)/

cần (thời gian) để hoàn thành một công việc (aufwenden müssen);

für eine Arbeit Jahre brauchen : cần nhiều năm đề hoàn thành một việc der Zug braucht zwei Stunden bis Bonn : tàu hỏa cẩn hai giờ đồng hồ dề chạy đến Bonn.

brau /.chen (sw. V.; hat)/

(geh , veraltend) cần thiết (bedürfen);

es braucht keiner weiteren Erklärungen : chuyện ấy không cần giải thích thêm.

brau /.chen (sw. V.; hat)/

dùng; sử đụng; vận đụng (gebrauchen, verwenden, benutzen);

das kann ich nicht mehr brauchen : tôi không cần dùng vật ấy nữa seinen Verstand brauchen : vận dụng trí thông minh.

brau /.chen (sw. V.; hat)/

tiêu thụ; đùng (verbrauchen, aufbrauchen);

das Gerät braucht wenig Strom : thiết bị này không tiêu thụ nhiều điện năng sie haben alles Geld gebraucht : họ đã tiêu hết số tiền.

brau /.chen (sw. V.; hat)/

(dùng với động từ nguyên mẫu và giới từ “zu”) phải (müssen);

er braucht heute nicht zu arbeiten : hôm nay anh ta không phải làm việc es braucht nicht sofort zu sein : chuyện ấy không cần phải làm ngay du brauchst es mir nur zu sagen : em chỉ cần nói cho anh biết das hätte nicht zu sein brauchen : lẽ ra điều ấy cố thể ngăn ngừa trước được.

brau /en (sw. V.; hat)/

sản xuất bia; nấu bia;

brau /en (sw. V.; hat)/

(ugs ) pha chế thức uống;

sich einen starken Kaffee brauen : pha cho mình một tách cà phê đặc.

brau /en (sw. V.; hat)/

(dichter ) bốc lên; cuộn lên (brodeln, wallen);

im Tal brauten die Nebel : sương mù bốc lên trên thung lũng.

Bräu /ne [’broyna], die; -/

màu da nâu; da rám nắng; da sạm;

Bräu /ne [’broyna], die; -/

(veraltend) chứng viêm họng (Halsentzündung);