brau /.chen (sw. V.; hat)/
cần;
cần dùng;
cần sử dụng (nötig haben);
zum Lesen eine Brille brauchen : cần một cái kính để đọc sách jinds. Hilfe brauchen : cần sự giúp đỡ của ai er hat alles, was man zum Leben braucht : hắn có tất cả những gì cần thiết trong cuộc sống.
brau /.chen (sw. V.; hat)/
cần (thời gian) để hoàn thành một công việc (aufwenden müssen);
für eine Arbeit Jahre brauchen : cần nhiều năm đề hoàn thành một việc der Zug braucht zwei Stunden bis Bonn : tàu hỏa cẩn hai giờ đồng hồ dề chạy đến Bonn.
brau /.chen (sw. V.; hat)/
(geh , veraltend) cần thiết (bedürfen);
es braucht keiner weiteren Erklärungen : chuyện ấy không cần giải thích thêm.
brau /.chen (sw. V.; hat)/
dùng;
sử đụng;
vận đụng (gebrauchen, verwenden, benutzen);
das kann ich nicht mehr brauchen : tôi không cần dùng vật ấy nữa seinen Verstand brauchen : vận dụng trí thông minh.
brau /.chen (sw. V.; hat)/
tiêu thụ;
đùng (verbrauchen, aufbrauchen);
das Gerät braucht wenig Strom : thiết bị này không tiêu thụ nhiều điện năng sie haben alles Geld gebraucht : họ đã tiêu hết số tiền.
brau /.chen (sw. V.; hat)/
(dùng với động từ nguyên mẫu và giới từ “zu”) phải (müssen);
er braucht heute nicht zu arbeiten : hôm nay anh ta không phải làm việc es braucht nicht sofort zu sein : chuyện ấy không cần phải làm ngay du brauchst es mir nur zu sagen : em chỉ cần nói cho anh biết das hätte nicht zu sein brauchen : lẽ ra điều ấy cố thể ngăn ngừa trước được.
brau /en (sw. V.; hat)/
sản xuất bia;
nấu bia;
brau /en (sw. V.; hat)/
(ugs ) pha chế thức uống;
sich einen starken Kaffee brauen : pha cho mình một tách cà phê đặc.
brau /en (sw. V.; hat)/
(dichter ) bốc lên;
cuộn lên (brodeln, wallen);
im Tal brauten die Nebel : sương mù bốc lên trên thung lũng.
Bräu /ne [’broyna], die; -/
màu da nâu;
da rám nắng;
da sạm;
Bräu /ne [’broyna], die; -/
(veraltend) chứng viêm họng (Halsentzündung);