TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần sử dụng

cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cần sử dụng

brau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im Allgemeinen unter Verwendung von Schutzgas und Flussmittel

Tổng quát, cần sử dụng khí bảo vệ và phụ gia giảm độ nóng chảy

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der eingesetzte Niet wird mit dem Setzkopf auf dem Setzstock aufgelegt.

Đầu tựa của đinh tán cần sử dụng được đặt trên đe.

In diesen Fall ist keine Verpolungsschutzdiode notwendig.

Trong trường hợp này, không cần sử dụng điôt bảo vệ chống gắn ngược cực.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dazu wird ein Heizschwert mit einem Spitzenwinkel von 70° verwendet.

Cần sử dụng một thanh nung với đầu có góc nhọn 70°.

Sie kann mit einfachen Hilfsmitteln und praktisch von jedem qualifizierten Mitarbeiter durchgeführt werden.

Đối với nhân viên có trình độ, chỉ cần sử dụng các công cụ đơn giản.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zum Lesen eine Brille brauchen

cần một cái kính để đọc sách

jinds. Hilfe brauchen

cần sự giúp đỡ của ai

er hat alles, was man zum Leben braucht

hắn có tất cả những gì cần thiết trong cuộc sống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brau /.chen (sw. V.; hat)/

cần; cần dùng; cần sử dụng (nötig haben);

cần một cái kính để đọc sách : zum Lesen eine Brille brauchen cần sự giúp đỡ của ai : jinds. Hilfe brauchen hắn có tất cả những gì cần thiết trong cuộc sống. : er hat alles, was man zum Leben braucht