Pedal /[pe’dad], das; -s, -e/
cần (đạp gas, phanh );
gerne /(Adv.; lieber, am liebsten)/
cần;
muốn (một cách nói lịch sự);
tôi muốn mua một ký lô gam nho. : ich hätte gern ein Kilo Trauben
durfen /(unr. V.; hat)/
(dùng làm trợ động từ; durfte, hat dürfen; chỉ dùng trong thể giả định II và đông từ nguyên mẫu) (veraltend) cần;
cần thiết (thường dùng với từ phụ từ “nur” hoặc “bloß”; du darfst bloß ein Wort der Kritik sagen, dann gerät er schon außer sich: anh chỉ cần nói một từ phê bỉnh là đủ đề hắn nổi cáu 7 (là động từ thường; durfte, hat gedurft);
nó đã không được phèp : er hat nicht gedurft tôi không được phép về nhà. : ich durfte nicht nach Hause
benotigen /(sw. V.; hat)/
cần;
cần có (brauchen);
cần sự giúp đã : Hilfe benötigen loại hàng này cần có khẩn cấp. : die Ware wird dringend benötigt
entbehren /[ent'be:ran] (sw. V.; hat)/
(geh ) cần;
thiếu vắng [(ver)missen];
Gestänge /[ga'Jterja], das; -s, -/
thanh chống;
cần;
que;
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(trong câu yêu cầu, mệnh lệnh v v ) cần;
nên;
cần phải (làm gì);
nó cần phải đến ngay : er soll sofort kommen nó cứ thử xem! : das soll er erst mal versuchen!
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(dùng hỏi lại) cần;
cần phải;
nên;
tôi phải làm gì bây giờ? : was soll ich nur machen? rồi nó sẽ trở thành người như thế nào đây? : was soll nur aus ihm werden?