TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần phải

cần phải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muôn đến bên này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

od

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị một đề nghị xác đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiên củu cẩn thận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

học cẩn thận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chăm chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiến thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao trách nhiệm cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu trách nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du sollst sofort hérk- ommen! mày phải đến ngay lập túc!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

was soll das bedeuten heißen? cái đó nghĩa là gì? was soll das alles? tát cả cái đó để làm gì?

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là của

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là thành viên của

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đích đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến nơi đến chón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến đầu đến đũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng múc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cần phải

sollen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

müssen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

müssen va

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

brauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

es empfiehlt sich es ist nötig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

man muß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

man soll

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

man braucht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verlangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

indizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herii

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berwollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

obliegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehörig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Gardens need never be pruned, weeds never uprooted.

Không cần phải làm vườn, nhổ cỏ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

das Angusssystem Das Angusssystem sollte:

Hệ thống cuống phun cần phải:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wartung erforderlich

Cần phải được bảo trì

Änderung der Strömungsrichtung nötig

Cần phải thay đổi chiều dòng chảy

Änderung der Strömungsrichtung erforderlich

Cần phải thay đổi chiều dòng chảy

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wissenschaften obliegen, obliegen

hiến dâng cho khoa học; 2. giao trách nhiệm cho ai, phải, cần, cần phải, nên, chịu trách nhiệm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Brief muss noch zur Post

bức thư cần phải được gửi đi.

man soll die Angelegenheit sofort erledigen

người ta phải giải quyết vụ việc này ngay.

diese Arbeit verlangt Aufmerksamkeit

công việc này đòi hỏi phải tập trung chú ý

wir mussten das tun, was die Situation von uns verlangte

chúng ta phải thực hiện điều mà tình thể đòi hỏi ỗ chúng ta.

ich soll jetzt schon nach Hause?

chẳng lẽ tôi phải về nhà bây giờ?

eine Operation ist nicht indiziert

một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định).

er soll sofort kommen

nó cần phải đến ngay

das soll er erst mal versuchen!

nó cứ thử xem!

was soll ich nur machen?

tôi phải làm gì bây giờ?

was soll nur aus ihm werden?

rồi nó sẽ trở thành người như thế nào đây?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

müssen /(m/

(mod) 1. cần phải, cần; man muß cần, cần phải, nên; 2. biểu thị một đề nghị xác đáng; er muß es noch nicht geh ört haben tất nhiên là nó không nghe thấy điều này; wer muß es ihm gesagt heben? ai có thể nói điều này cho nó?

obliegen /vi (h/

1. nghiên củu cẩn thận, học cẩn thận, làm chăm chỉ, hiến thân; den Wissenschaften obliegen, obliegen hiến dâng cho khoa học; 2. giao trách nhiệm cho ai, phải, cần, cần phải, nên, chịu trách nhiệm; das liegt mir ob đó là trách nhiệm cúa tôi.

sollen /mod/

mod 1. thích đáng, thỏa đáng, cần thiết, cần phải, phải; soll ich dừ helfen? tó phải giúp cậu không?; er soll sofort kommen anh ắy phải đén ngay; 2. nên; wir sollen der Stimme unseres Gearssen folgen chúng ta nên nghe theo tiếng nói của lương tâm mình; 3. (biểu hiện sự đồng ý, nguyện vọng...) du sollst sofort hérk- ommen! mày phải đến ngay lập túc!; das sollte ich meinen còn phải nói, chả phải nói!, dĩ nhiên rồi!; 4. (biểu hiện khả năng, xác định); wenn es régnen sollte... nếu trôi mưa; mann sollte meinem có thể nghĩ; 5. (thành ngữ) was soll das bedeuten heißen? cái đó nghĩa là gì? was soll das alles? tát cả cái đó để làm gì?

gehörig /I a/

1. thuộc về, là của (ai); ein ihm gehörig es Haus một ngôi nhà là của anh ấy; 2. có chân, ỏ trong, là thành viên của; 3. phải, cần phải, nên, đích đáng, thích đáng, thỏa đáng, xác đáng, đến nơi đến chón, đến đầu đến đũa, đúng múc, chu đáo; fm-die Wahrheit sagen nói sự thật vào mặt ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

müssen /(unr. V.; hat) (Vollverb; musste, hat gemusst)/

cần phải;

bức thư cần phải được gửi đi. : der Brief muss noch zur Post

sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/

(diễn đạt sự cần thiết) cần phải; phải;

người ta phải giải quyết vụ việc này ngay. : man soll die Angelegenheit sofort erledigen

verlangen /(sw. V.; hat)/

cần thiết; cần phải;

công việc này đòi hỏi phải tập trung chú ý : diese Arbeit verlangt Aufmerksamkeit chúng ta phải thực hiện điều mà tình thể đòi hỏi ỗ chúng ta. : wir mussten das tun, was die Situation von uns verlangte

sollen /(Vollverb; sollte, hat gesollt)/

cần phải; phải làm;

chẳng lẽ tôi phải về nhà bây giờ? : ich soll jetzt schon nach Hause?

indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/

(bes Med ) cần phải; đòi hỏi phải;

một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định). : eine Operation ist nicht indiziert

sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/

(trong câu yêu cầu, mệnh lệnh v v ) cần; nên; cần phải (làm gì);

nó cần phải đến ngay : er soll sofort kommen nó cứ thử xem! : das soll er erst mal versuchen!

sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/

(dùng hỏi lại) cần; cần phải; nên;

tôi phải làm gì bây giờ? : was soll ich nur machen? rồi nó sẽ trở thành người như thế nào đây? : was soll nur aus ihm werden?

herii,berwollen /(unr. V.; hat)/

cần phải; muôn (đi, chạy xe, sang ) đến bên này;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cần phải

müssen va, sollen; brauchen vt; es empfiehlt sich es ist nötig, man muß, man soll, man braucht; tôi cần phải vè nhà ich muß nach Hause; anh cần phải nói diều này du hast es sagen sollen.