müssen /(unr. V.; hat) (Vollverb; musste, hat gemusst)/
cần phải;
bức thư cần phải được gửi đi. : der Brief muss noch zur Post
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(diễn đạt sự cần thiết) cần phải;
phải;
người ta phải giải quyết vụ việc này ngay. : man soll die Angelegenheit sofort erledigen
verlangen /(sw. V.; hat)/
cần thiết;
cần phải;
công việc này đòi hỏi phải tập trung chú ý : diese Arbeit verlangt Aufmerksamkeit chúng ta phải thực hiện điều mà tình thể đòi hỏi ỗ chúng ta. : wir mussten das tun, was die Situation von uns verlangte
sollen /(Vollverb; sollte, hat gesollt)/
cần phải;
phải làm;
chẳng lẽ tôi phải về nhà bây giờ? : ich soll jetzt schon nach Hause?
indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/
(bes Med ) cần phải;
đòi hỏi phải;
một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định). : eine Operation ist nicht indiziert
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(trong câu yêu cầu, mệnh lệnh v v ) cần;
nên;
cần phải (làm gì);
nó cần phải đến ngay : er soll sofort kommen nó cứ thử xem! : das soll er erst mal versuchen!
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(dùng hỏi lại) cần;
cần phải;
nên;
tôi phải làm gì bây giờ? : was soll ich nur machen? rồi nó sẽ trở thành người như thế nào đây? : was soll nur aus ihm werden?
herii,berwollen /(unr. V.; hat)/
cần phải;
muôn (đi, chạy xe, sang ) đến bên này;