Việt
cần phải
đòi hỏi phải
Đức
indizieren
Unverchromte Flächen erfordern mehr Trennmittel, die aber zu Oberflächenbelag führen.
Bề mặt khuôn không mạ chromi đòi hỏi phải dùng nhiều chất giúp róc khuôn, chất này sẽ tạo nên một lớp màng phủ trên bề mặt.
Bei vielen anderen Teilen verläuft die Schweißnaht allerdings umlaufend, was eine umlaufende Trennkantenausbildung erfordert (Bild 2 Seite 406).
Tuy nhiên ở nhiều chi tiết thổi khác, mối hàn chạy vòng quanh, việc này đòi hỏi phải có sự cấu tạo đường phân khuôn chạy vòng quanh (Hình 2 trang 406).
Der Verwendungszweck zahlreicher technischer Erzeugnisse erfordert nach dem Ur-, Umformen und Fügen ergänzende spezifische Beschichtungen.
Công dụng của nhiều sản phẩm kỹ thuật đòi hỏi phải được phủ lớp đặc biệt lên bể mặt sau khi gia công qua các công đoạn đúc, gia công biến dạng và ghép nối.
mit denen zwar größere Schichtdicken möglich sind, die aber immer eine Entlüftungsbohrung am Apparateteil erfordern.
Với lớp nhựa này, người ta có thể tạo được lớp lót có độ dày lớn hơn, song lại đòi hỏi phải có những lỗ khoan trên thành bồn chứa để thoát khí tụ bên trong.
Seine schnelle Hin- und Herbewegung mit dem Kolben zusammen erfordert eine geringe Masse.
Chuyển động tới lui nhanh của chốt cùng với piston đòi hỏi phải có khối lượng nhỏ.
eine Operation ist nicht indiziert
một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định).
indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/
(bes Med ) cần phải; đòi hỏi phải;
một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định). : eine Operation ist nicht indiziert