TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đòi hỏi phải

cần phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đòi hỏi phải

indizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unverchromte Flächen erfordern mehr Trennmittel, die aber zu Oberflächenbelag führen.

Bề mặt khuôn không mạ chromi đòi hỏi phải dùng nhiều chất giúp róc khuôn, chất này sẽ tạo nên một lớp màng phủ trên bề mặt.

Bei vielen anderen Teilen verläuft die Schweißnaht allerdings umlaufend, was eine umlaufende Trennkantenausbildung erfordert (Bild 2 Seite 406).

Tuy nhiên ở nhiều chi tiết thổi khác, mối hàn chạy vòng quanh, việc này đòi hỏi phải có sự cấu tạo đường phân khuôn chạy vòng quanh (Hình 2 trang 406).

Der Verwendungszweck zahlreicher technischer Erzeugnisse erfordert nach dem Ur-, Umformen und Fügen ergänzende spezifische Beschichtungen.

Công dụng của nhiều sản phẩm kỹ thuật đòi hỏi phải được phủ lớp đặc biệt lên bể mặt sau khi gia công qua các công đoạn đúc, gia công biến dạng và ghép nối.

mit denen zwar größere Schichtdicken möglich sind, die aber immer eine Entlüftungsbohrung am Apparateteil erfordern.

Với lớp nhựa này, người ta có thể tạo được lớp lót có độ dày lớn hơn, song lại đòi hỏi phải có những lỗ khoan trên thành bồn chứa để thoát khí tụ bên trong.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Seine schnelle Hin- und Herbewegung mit dem Kolben zusammen erfordert eine geringe Masse.

Chuyển động tới lui nhanh của chốt cùng với piston đòi hỏi phải có khối lượng nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Operation ist nicht indiziert

một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/

(bes Med ) cần phải; đòi hỏi phải;

một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định). : eine Operation ist nicht indiziert