müssen /(unr. V.; hat) (Vollverb; musste, hat gemusst)/
phải làm;
phải thực hiện;
er hat gemusst, ob er wollte oder nicht : hắn phải làm, bất kể rằng hẳn có muốn hay không ich muss noch zum Arzt : tôi phải đi khám bệnh ich muss mal : tôi phải đi vệ sinh.
müssen /(unr. V.; hat) (Vollverb; musste, hat gemusst)/
cần phải;
der Brief muss noch zur Post : bức thư cần phải được gửi đi.