TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

müssen

cần phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

od

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị một đề nghị xác đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

müssen

müssen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vorspritzlinge müssen umgesetzt werden.

Phôi định dạng trước phải được biến đổi.

Druckspitzen müssen unbedingt vermieden werden.

Nhất thiết phảitránh áp lực đỉnh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lichttechnische Einrichtungen müssen …

Thiết bị chiếu sáng phải

Sie müssen ersetzt werden.

Chúng phải được thay thế.

Klappergeräusche müssen geortet werden.

Cần tìm ra được nơi phát ra những tiếng kêu lạch cạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat gemusst, ob er wollte oder nicht

hắn phải làm, bất kể rằng hẳn có muốn hay không

ich muss noch zum Arzt

tôi phải đi khám bệnh

ich muss mal

tôi phải đi vệ sinh.

der Brief muss noch zur Post

bức thư cần phải được gửi đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

müssen /(unr. V.; hat) (Vollverb; musste, hat gemusst)/

phải làm; phải thực hiện;

er hat gemusst, ob er wollte oder nicht : hắn phải làm, bất kể rằng hẳn có muốn hay không ich muss noch zum Arzt : tôi phải đi khám bệnh ich muss mal : tôi phải đi vệ sinh.

müssen /(unr. V.; hat) (Vollverb; musste, hat gemusst)/

cần phải;

der Brief muss noch zur Post : bức thư cần phải được gửi đi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

müssen /(m/

(mod) 1. cần phải, cần; man muß cần, cần phải, nên; 2. biểu thị một đề nghị xác đáng; er muß es noch nicht geh ört haben tất nhiên là nó không nghe thấy điều này; wer muß es ihm gesagt heben? ai có thể nói điều này cho nó?