Việt
od
cần phải
cần
biểu thị một đề nghị xác đáng
Đức
müssen
müssen /(m/
(mod) 1. cần phải, cần; man muß cần, cần phải, nên; 2. biểu thị một đề nghị xác đáng; er muß es noch nicht geh ört haben tất nhiên là nó không nghe thấy điều này; wer muß es ihm gesagt heben? ai có thể nói điều này cho nó?