TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

od

od

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u -sse sự giao cấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự giao hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị một đề nghị xác đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong ước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ impf conj biểu hiện lòi đề nghị lễ phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er konnte nicht umhin zu lächeln nó không nhịn được cưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich kann mich irren có thể là tôi sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận biét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

od

Koitus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

müssen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mögen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

können

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb wird bei der fotometrischen Bestimmung die aus A und dem Verdünnungsfaktor F gebildete Messgröße optische Dichte OD verwendet:

Vì vậy, trong việc xác định trắc quang mật độ quang học OD được hình thành từ độ hấp thụ quang phổ A và hệ số pha loãng F là:

Das Sensorsignal wird im Messumformer durch Korrelationen in die Einheiten optische Dichte OD, Zellzahl oder Biomasse verrechnet und steht für Regelungen zur Verfügung.

Các tín hiệu cảm ứng được tính toán bằng máy biến đổi số trong tương quan với đơn vị mật độ quang học OD, số tế bào hoặc sinh khối và sẵn sàng cung ứng cho việc điều chỉnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Koitus /m,/

od, u -sse sự giao cấu, sự giao hợp.

müssen /(m/

(mod) 1. cần phải, cần; man muß cần, cần phải, nên; 2. biểu thị một đề nghị xác đáng; er muß es noch nicht geh ört haben tất nhiên là nó không nghe thấy điều này; wer muß es ihm gesagt heben? ai có thể nói điều này cho nó?

mögen /(m/

(mod) 1. (thưông có từ phủ định) muốn, mong, mong ước; 2. ỏ impf conj biểu hiện lòi đề nghị lễ phép, mong muốn; 3. (không infì yêu, thích; 4. cú để, cú mặc, cứ bảo, hãy bảo; 5. biểu lộ lòi dề nghị không quả quyết; es mag sein có thể là.

können /(m/

(mod) 1. có thể, có khả năng; man kann có thể; man kann nicht không thể, cấm; 2.: er konnte nicht umhin zu lächeln nó không nhịn được cưòi; er könnte nicht umhin, es zu tun nó không thể không làm điều đó; 3. (thể hiện đề nghị dựa vào khả năng) ich kann mich irren có thể là tôi sai; das kann wohl sein rất có thể; 4. biết, nhận biét.