mögen /(Vollverb; mochte, hat gemocht)/
muốn;
tôi muốn về nhà. : ich mag nach Hause
gerne /(Adv.; lieber, am liebsten)/
cần;
muốn (một cách nói lịch sự);
tôi muốn mua một ký lô gam nho. : ich hätte gern ein Kilo Trauben
mögen /[’ma-.gan] (unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ với động từ nguyên mẫu; mochte, hat ... mögen)/
(thường dùng trong câu giả định) muốn;
mong muốn;
vâng, tôi muốn nói rằng, mọi việc gần giống như ngày xưa. : ja, ich möchte sagen, es ist fast so wie früher
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(diễn tả ý mong muốn, dự định) có thể;
muốn;
mong muôn;
nên (mögen);
con sẽ có đưọc tất cả những gì con cần : du sollst alles haben, was du brauchst nên xây dựng một ngôi trường mới ở chỗ này. : an dieser Stelle soll die neue Schule gebaut werden
wünschen /[’vYnJan] (sw. V.; hat)/
muốn;
mong muốn;
mong ước;
khao khát;
mong ước điều gì : sich (Dat.) etw. wünschen khao khát điều gì : etw. von Herzen wünschen con muốn cái gì nhân ngày sinh nhật? đòi hỏi, cần, yêu cầu : was wünschst du dir zum Geburtstag ông ấy yêu cầu mọi người hãy làm đúng theo quy định : er wünscht, dass man sich an die Vorschriften hält Bà cần gì : Sie wünschen bitte?
wollen /(unr. V.; hat; mit Inf. als Modalverb; wollte, hat... wollen)/
muốn;
mong muốn;
dự định;
có ý định;
muốn làm điều gì : etw. tun wollen không hề muốn : ohne es zu wollen ông ấy định ra nước ngoài : er will ins Ausland gehen em muốn cùng đi không? : willst du mitfahren? tôi định hỏi ông, liệu ông có thể giúp tôi không. : ich wollte Sie fragen, ob Sie mir helfen könnten
lustern /(Adj.) (geh.)/
ham muôn;
thèm;
muốn [auf/nach + Dat : cái gì];
thèm ăn quả dâu. : lüstern auf Erdbeeren sein