TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wünschen

muốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu mong.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wünschen

wünschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

die eine mit Tugend, die andere mit Schönheit, die dritte mit Reichtum, und so mit allem, was auf der Welt zu wünschen ist.

Bà đầu chúc đức hạnh, bà thứ hai chúc sắc đẹp, bà thứ ba chúc giàu sang, phú quý... cứ như vậy các bà mụ chúc công chúa tất cả những điều tốt đẹp có thể mơ ước được ở trần gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Älteren wünschen sich sehnlich, die Zeit anzuhalten, sind aber zu langsam und zu erschöpft, einen der Vögel zu fangen.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) etw. wünschen

mong ước điều gì

etw. von Herzen wünschen

khao khát điều gì

was wünschst du dir zum Geburtstag

con muốn cái gì nhân ngày sinh nhật? đòi hỏi, cần, yêu cầu

er wünscht, dass man sich an die Vorschriften hält

ông ấy yêu cầu mọi người hãy làm đúng theo quy định

Sie wünschen bitte?

Bà cần gì

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wünschen /[’vYnJan] (sw. V.; hat)/

muốn; mong muốn; mong ước; khao khát;

sich (Dat.) etw. wünschen : mong ước điều gì etw. von Herzen wünschen : khao khát điều gì was wünschst du dir zum Geburtstag : con muốn cái gì nhân ngày sinh nhật? đòi hỏi, cần, yêu cầu er wünscht, dass man sich an die Vorschriften hält : ông ấy yêu cầu mọi người hãy làm đúng theo quy định Sie wünschen bitte? : Bà cần gì

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wünschen /vt/

1. muốn, mong, mong muổn, khao khát; 2. chúc, cầu chúc, cầu mong.