TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mong ước

mong ước

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mơ ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hy vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong chờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ham chuộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muốn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong muốn xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

od

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ impf conj biểu hiện lòi đề nghị lễ phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mong ước

wünschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

begehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

traumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwünscht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herbeiwunschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mögen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Dein Wunsch wird erfüllt werden, ehe ein Jahr vergeht, wirst du eine Tochter zur Welt bringen.

Điều bà mong ước bấy lâu sẽ thành sự thực. Hết năm nay bà sẽ sinh con gái.

und wenn es einen Wunsch aussprach, so warf ihm das Vöglein herab, was es sich gewünscht hatte.

và lần nào cũng có một con chim trắng bay tới đậu trên cành cây. Hễ Lọ Lem ngỏ ý mong ước xin gì thì chim liền thả những thứ ấy xuống cho cô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) etw. wünschen

mong ước điều gì

etw. von Herzen wünschen

khao khát điều gì

was wünschst du dir zum Geburtstag

con muốn cái gì nhân ngày sinh nhật? đòi hỏi, cần, yêu cầu

er wünscht, dass man sich an die Vorschriften hält

ông ấy yêu cầu mọi người hãy làm đúng theo quy định

Sie wünschen bitte?

Bà cần gì

er träumte von einer großen Karriere

anh ta mong có được một sự nghiệp vĩ đại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mögen /(m/

(mod) 1. (thưông có từ phủ định) muốn, mong, mong ước; 2. ỏ impf conj biểu hiện lòi đề nghị lễ phép, mong muốn; 3. (không infì yêu, thích; 4. cú để, cú mặc, cứ bảo, hãy bảo; 5. biểu lộ lòi dề nghị không quả quyết; es mag sein có thể là.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wünschen /[’vYnJan] (sw. V.; hat)/

muốn; mong muốn; mong ước; khao khát;

mong ước điều gì : sich (Dat.) etw. wünschen khao khát điều gì : etw. von Herzen wünschen con muốn cái gì nhân ngày sinh nhật? đòi hỏi, cần, yêu cầu : was wünschst du dir zum Geburtstag ông ấy yêu cầu mọi người hãy làm đúng theo quy định : er wünscht, dass man sich an die Vorschriften hält Bà cần gì : Sie wünschen bitte?

traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/

mơ ước; mong ước; hy vọng; mong chờ (ersehnen, erhoffen);

anh ta mong có được một sự nghiệp vĩ đại. : er träumte von einer großen Karriere

erwünscht /[er'vYnft] (Adj,; -er, -este)/

mong đợi; mong ước; mong muốn; ham chuộng (gewünscht, willkommen);

herbeiwunschen /(sw. V.; hat)/

mong muốn (ai) đến; mong ước; khao khát; mong muốn (điều gì) xảy ra;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mong ước

hoffen vt, wünschen vt, begehren vt; sự mong ước Wunsch m