Traumen
dạng số nhiều của danh từ;
traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
nằm mơ;
nằm mộng;
mơ thấy [von + Dat : ai, cái gì ];
sie hat von ihrem Vater geträumt : CÔ ấy năm ma thấy cha.
traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
nhìn thấy trong mơ;
chiêm bao;
etwas Schreckliches träu men : ma thấy điều gì kinh khủng er träumte/) geh. : ) ihm träumte, er sei in einem fernen Land: anh ấy ma mình đang Ở một đắt nước xa xôi sich (Dativ) etw. nicht/nie träumen lassen : hoàn toàn không nghĩ đến (điều gì).
traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
mơ mộng;
lơ đãng;
không chú ý;
träum nicht! : hãy chú ỷ! du träumst wohl! (ugs.) : chắc là mày ma!
traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
mơ ước;
mong ước;
hy vọng;
mong chờ (ersehnen, erhoffen);
er träumte von einer großen Karriere : anh ta mong có được một sự nghiệp vĩ đại.