Việt
mơ thấy
nằm mơ
nằm mộng
Đức
träumen
traumen
sie hat von ihrem Vater geträumt
CÔ ấy năm ma thấy cha.
traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
nằm mơ; nằm mộng; mơ thấy [von + Dat : ai, cái gì ];
CÔ ấy năm ma thấy cha. : sie hat von ihrem Vater geträumt
träumen tôi mơ thấy ich träumt von D, ich hatte einen Traum