TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mơ thấy

mơ thấy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm mơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm mộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mơ thấy

träumen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

traumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hat von ihrem Vater geträumt

CÔ ấy năm ma thấy cha.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/

nằm mơ; nằm mộng; mơ thấy [von + Dat : ai, cái gì ];

CÔ ấy năm ma thấy cha. : sie hat von ihrem Vater geträumt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mơ thấy

träumen tôi mơ thấy ich träumt von D, ich hatte einen Traum